Nội dung text FULL TẬP 1.docx
UNIT 1. MY NEW SCHOOL LANGUAGE FOCUS Grammar Present simple tense Adverbs of frequency Pronunciation Sound /a:/ and /ʌ/ GRAMMAR I. PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn) 1. Form (cấu trúc) a. Động từ To Be (am, is, are) (+) KHẲNG ĐỊNH I + am … She/He/It + is … You/We/They + are … Ex: I am a pupil. Tớ là học sinh. She is a teacher. Cô ấy là giáo viên. (+) PHỦ ĐỊNH I + am not … She/He/It + is not … You/We/They + are not … Ex: She is not a student. Cô ấy không phải là sinh viên. They are not doctors. Họ không phải là các bác sĩ. Chú ý: is not = isn ’t are not = aren ’t (+) NGHI VẤN Am + I …? • Yes, you are. hoặc No, you aren't. Is + she/he/it …? • Yes, she/he/it is. hoặc No, she/he it isn't. Are + you/we/they …? • Yes, I am. hoặc No, I am not. • Yes, we/they are. hoặc No, we/they aren't.
Tôi đôi khi ăn đồ ăn vặt. 10% Seldom Hiếm khi I seldom read the newspaper. Tôi hiếm khi đọc báo. 5% Hardly ever Hầu như không I hardly ever go to the cinema. Tôi hầu như không đi xem phim. 0% Never Không bao giờ I never drink alcohol. I don’t like it. Tôi không bao giờ uống rượu. Tôi không thích nó. + Trạng từ chỉ tần suất để diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động nào đó. • Trạng từ tần suất thường đứng trước động từ thường. Ex: I always arrive in time. Tôi luôn luôn đến đúng giờ. She usually gets up late. Cô ấy thường xuyên dậy muộn. My father often watches the news. Bố tôi hay xem bản tin. • Trạng từ tần suất đứng sau động từ to be. Ex: She isn't usually late for school. Cô ấy không thường xuyên đi học muộn. Tim is never late for work. Tim không bao giờ đi làm muộn. + Câu hỏi dùng đê hỏi tân suất của một hành động. How often + do/ does + S + V? Ex: How often do you visit your grandfather? Bạn có thường xuyên đến thăm ông mình không? I visit my grandfather twice a year. Tôi đến thăm ông hai lần mỗi năm. How often do they go swimming? Họ thường đi bơi bao lâu một lấn? They go swimming every day. Họ đi bơi mỗi ngày. III. ACTION VERBS: STUDY, HAVE, DO, PLAY, GO STUDY Đứng trước các danh từ chỉ môn học. study English study Maths HAVE Diễn đạt sự sở hữu. Kết hợp với danh từ chỉ bữa ăn, đồ ăn, đồ uống. have a house have a dinner DO Kết hợp với các danh từ chỉ hoạt động giải trí, các môn thể thao trong nhà, thường mang tính cá nhân và do ballet do karate