Nội dung text C3-B2-HE THUC LUONG TRONG TAM GIAC - HS.docx
TRƯỜNG THPT ………………… CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CTM 2025 Giáo viên:……….……. Số ĐT……………. 3 ❸. Công thức tính diện tích tam giác Cho tam giác ABC có ,, abchhh là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh , , BCCAAB; R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác; r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác 2 abc p++ = là nửa chu vi tam giác; S là diện tích tam giác. Khi đó ta có: 111 222abcSahbhch . 111 sinsinsin 222SbcAcaBabC 4 abc S R . Spr Sppapbpc . Ⓑ. Phân dạng toán cơ bản ⬩Dạng ❶: Ứng dụng định lý cosin trong tam giác và giải tam giác. ☞Các ví dụ minh họa Câu 1: Cho tam giác ABC có = 72˚, = 83˚, BC = 18. Tính độ dài các cạnh AC, AB và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.