PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ANH 8-CKII-THCS TÂN BÌNH (TRẦN DUNG 23-24.docx

PHÒNG GD-ĐT TP TAM ĐIỆP TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2023 - 2024 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN:TIẾNG ANH 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI:60 PHÚT BÀI THI TRÊN GIẤY + 8 -> 10 PHÚTBÀI THI NÓI RIÊNG T T Kĩ năng Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Số CH Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Số CH Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Số CH Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Số CH Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) 1 Nghe (4 câu) 8% 4 (4 câu) 8% 4 (2 câu) 4% 2 (10 câu) 20% 10 2 Ngôn ngữ (10) câu) 10% 6 (10 câu) 10% 7 20 câu 20% 13 3 Đọc ((6 câu) 12% 9 (2 câu) 4% 4 (2 câu) 4% 5 (10 câu) 20% 18 4 Viết (2 câu) 4% 2 (3 câu) 6% 5 ( 1 bài) 10% 12 (5 câu và 1 bài) 20% 19 5 Nói(tổ chức thi buổi riêng) 4% 2-3 12% 3-5 4% 2 20 % 8-10 Tổng 30% 19 30% 17 26% 12 14% 12 (50 câu+1 bài) 100% 60 +(8- >10) Tỉ lệ (% ) 30% 30% 26% 14% 100% Tỉ lệ chung (%) 60% 40% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II LỚP 8 MÔN: TIẾNG ANH TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số CH Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENIN G: (2,0đ) Task 1. Listen and circle the correct answer A, B, or C.  ( 5 câu: 1 điểm) Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. 2 2 Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của bài nghe để tìm câu trả lời đúng. 2 2 Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù 1 1
hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. Task 2: Listen to Annie talking about the Internet. Decide if the statements are true (T) or false (F). Tick A or B. ( 5 câu: 1 điểm) Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. 2 2 Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. 2 2 Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. 1 1 II. LANGUAG E (2,0đ) 1. Vocabulary 13 câu (1,3đ) Từ vựng đã học theo chủ điểm Unit 10-12 Nhận biết: - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. 5 5 Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. 8 8 Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) 2. Grammar (0,5đ) Các chủ điểm ngữ pháp đã học. Unit 10- 12 Nhận biết: - Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. 3 3 Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp 2 2
đã học. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài 3. Error identification( 0,5đ) Xác định lỗi sai ( từ nhầm lẫn :said-told; Đại từ sở hữu) Nhận biết: 2 2 III. READING: (2,0đ) 1. Cloze test: 5 câu (1,0đ) Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 (Từ vựng, lượng từ, liên từ, giới từ,loại từ ) Nhận biết: - Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 3 3 Thông hiểu: - Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. 1 1 Vận dụng: - Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. 1 1 2. Reading comprehensio n: 5 câu (1,0đ) Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn có độ dài khoảng 100- 120 từ ( Tiêu đề, từ quy chiếu, tù đồng nghĩa/ trái nghĩa, thông tin chi tiết có trong bài) Nhận biết: - Thông tin chi tiết 3 3 Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Hiểu được nghĩa tham chiếu. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp 1 1 Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. 1 1 IV. WRITING: (2,0đ) 1. Sentence transformatio n; 5 câu (1,0 đ) Xắp xếp lại/Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước Thông hiểu: - Sử dụng các từ đã cho để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. 2 2 Vận dụng: - Hiểu câu gốc và sử dụng các 3 3
( câu đk loại 2, câu bị động, câu gián tiếp, kết hợp thì QKTD+QKĐ) từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 2. Write a paragraph (1,0 đ) Viết đoạn văn Vận dụng cao: – Viết (có hướng dẫn) một đoạn văn ngắn khoảng 100 –120 về chủ đề Robots 1 bài 1 bài V. SPEAKING : (2,0đ) (Phần SPEAKING tổ chức thi buổi riêng) + Nội dung: - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình học kỳ II: Unit 10-> Unit 12 - Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như bày tỏ quan điểm, bày tỏ ý kiến,hỏi thông tin và cung cấp thông tin, … + Kỹ năng: - Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông… + Ngôn ngữ và cấu trúc: - Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong chương trình. (Các chủ đề nói trong phần ghi chú) 1. Introduction (0,4đ) Thông hiểu: - Giới thiệu các thông tin về bản thân/ sở thích/ về thầy cô, mái trường/ môn học yêu thích. 4%

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.