Nội dung text CHỦ ĐỀ 5. PROTEIN - POLIME.doc
0,15V0,15lít150ml 1 Ví dụ 4: Khi thủy phân m gam một đipeptit thu được 0,1 mol glyxin và 0,1 mol valin. Biết glyxin có phân tử khối là 75 và valin có phân tử khối là 117. Hãy cho biết giá trị của m. • Phân tích đề bài Viết phương trình dạng tổng quát của đipeptit. Sau đó, tính toán theo phương trình hóa học từ đó tính được m. • Giải chi tiết Công thức của đipeptit là Gly-Ala. Phương trình hóa học: 2GlyValHOGlyVal 0,10,10,10,1mol Theo phương trình: 2GlyValHOn0,1 mol; n0,1mol Bảo toàn khối lượng ta có: 2peptitHOGlyValm m mm+ peptitmm0,1.750,1.1170,1.18 0,1.751171817,4gam Ví dụ 5: Cho polime thiên nhiên R vào nước đun nóng, thấy tạo thành dung dịch keo. Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch iot vào dung dịch keo thì không thấy hiện tượng gì, nhưng sau một thời gian thì thấy xuất hiện màu xanh. Từ chất R thực hiện dãy chuyển hóa sau: R ABCetyl axetat Xác định R, A, B, C và hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa trên (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Quảng Ngãi năm 2017) • Giải chi tiết Cho polime thiên nhiên R vào nước đun nóng, thấy tạo thành dung dịch keo. Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch iot vào dung dịch keo thì không thấy hiện tượng gì, nhưng sau một thời gian thì thấy xuất hiện màu xanh → R là tinh bột có công thức là 6105 nCHO. Phương trình hóa học: H610526126 n1CHOnHOnCHO n61262lê25nme2CH2CHOH2OOC o2232t53O CHOHOCHCOOHH 24ñaëcHSO 32532524CHCOOHCHOHCHCOOCHHO etylaxetat Ví dụ 6: Cho dãy chuyển hóa sau: 1234 123XenlulozôAAAPE a. Viết các phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện thực hiện dãy chuyển hóa trên. b. Tính khối lượng gỗ có chứa 40% xenlulozơ cần dùng để sản xuất 14 tấn nhựa PE, biết hiệu suất chung của cả quá trình là 60%. (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng năm 2017) • Phân tích đề bài Viết các phương trình hóa học. Xét chất đầu và chất cuối. Từ tỉ lệ về khối lượng, tính được khối lượng xenlulozơ theo hiệu suất và phần trăm chứa trong gỗ. • Giải chi tiết a. Phương trình hóa học: H610526126 n1CHOnHOnCHO n61262lê25nme2CH2CHOH2OOC