PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUONG 3 HOA 12- DE 2.docx

1 TRƯỜNG THPT……………… ĐỀ SỐ 2 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3: HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN Môn : HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1 (SBT –KNTT). Amine nào sau đây ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ phòng? A. Methylamine. B. Ethylamine. C. Dimethylamine. D. Aniline. Câu 2. Khi alkylamine bậc một phản ứng với nitrous acid (HNO 2 ) qua phương trình sau RNH 2 + HNO 2  ROH + N 2 +H 2 O (R: gốc alkyl) Trong phản ứng trên thì alkylamine đóng vai trò là chất ? A. oxi hóa. B. base. C. khử. Câu 3. Trong phân tử amine: N còn một cặp e chưa liên kết nên có thể tạo ra liên kết ………….(giống NH 3 ) do đó các amine có tính chất hóa học tương tự ammonia. R1 R2 R3 N+H+ R1 R2 R3 N+ H Cụm từ điền vào khoảng trống là A. cho nhận. B. ion. C. cộng hóa trị thường. D. hydrogen. Câu 4. Chất nào sau đây là aminoacid t? A. Acid glutaric B. Acid glutamic C. Glycerol D. Aniline Câu 5 (SBT – KNTT). Quá trình di chuyển của các amino acid trong điện trường được gọi là A. sự điện di. B.sự điện li. C. sự điện phân. D.sự điện giải. Câu 6 (SBT – CTST). Amino acid không có loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng với acid và base. B. Phản ứng ester hoá. C. Phản ứng trùng ngưng. D. Phản ứng thủy phân. Câu 7. Số liên kết peptide trong hợp chất pentapeptide là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 8 (SBT – KNTT). Loại liên kết được hình thành giữa các amino acid trong peptide được gọi là A. liên kết ion. B. liên kết hydrogen. C. liên kết peptide. D. liên kết cộng hoá trị. Câu 9. Protein hình cầu tan được trong nước tạo dung dịch keo như Mã đề thi 217
2 A.  - keratin (có ở tóc, móng sừng). B. Collagen (có ở da, sụn). C. albumin (có ở lòng trắng trứng). D. Myosin (có ở cơ bắp). Câu 10. Ứng dụng nào sau đây không phải là của protein ? A. Là thành phần tạo nên chất dẻo. B. Là thành phần cấu tạo nên tế bào. C. Là cơ sở tạo nên sự sống. D. Là dinh dưỡng trong thức ăn của người và động vật. Câu 11 (SBT – CTST). Trong dãy các chất sau đây, tính base của amine thể hiện qua phản ứng với các chất: A. HCl, H 2 SO 4 , CuCl 2 . B. Cl 2 , H 2 SO 4 , FeCl 3 . C. NaOH, HCl, FeCl 3 . D. O 2 , HCl, CuCl 2 . Câu 12 (SBT – CTST). Cơ thể người mã hoá được loại amino acid nào sau đây trong tổng hợp protein cho cơ thể? A. B. C. D. Câu 13 (SBT –KNTT). Trong phản ứng của amine với Cu(OH) 2 , sản phẩm có màu xanh đặc trưng là do A. sự hình thành phức giữa ion Cu 2+ và nhóm –NH 2 . B. sự oxi hoá của ion Cu 2+ khi tiếp xúc với amine. C. phản ứng giữa ion hydroxide và nhóm -NH 2 . D. sự giải phóng khí hydrogen khi amine phản ứng với ion Cu 2+ . Câu 14 (SBT – CTST). Cơ thể người sử dụng phân tử nào sau đây để xây dựng protein? A. Tinh bột. B. Chất béo. C. Amino acid. D. Acid béo. Câu 15 (SBT – CTST). Các hợp chất amine, amino acid, peptide và protein có nhóm chức chung nào sau đây? A. Carboxyl. B. Amide. C. Ammonium. D. Amine hoặc amino. Câu 16 (SBT – CTST). Amine và amino acid nào sau đây có cùng bậc? A. Methylamine và alanine. B. Dimethylamine và glutamic acid. C. Dimethylamine và proline. D. Trimethyiamine và lysine. Câu 17 (SBT – CTST). Tính chất hoá học của methylamine và alanine đều có
3 A. phản ứng màu với nynhydrin. B. phản ứng thuỷ phân. C. phản ứng với dung dịch HCl. D. phản ứng với dung dịch NaOH. Câu 18 . Cho các phát biểu sau: (a) Trong dung dịch, glycine tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. (b) Amino acid là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Phản ứng thế bromine vào vòng thơm của aniline dễ hơn benzene (d) Hợp chất H 2 N-CH 2 -COO-CH 3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. (e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố. (g) Trong phân tử, các amino acid đều chỉ có một nhóm NH 2 và một nhóm COOH. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1 (SBT –KNTT). Các phát biểu về tính chất hoá học của dung dịch aniline: a. Dung dịch aniline làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. b. Dung dịch aniline tạo kết tủa trắng khi thêm vào nước bromine. c. Aniline phản ứng với HCl tạo phenylammonium chloride. d. Aniline phản ứng với HNO 2 tạo muối phenyldiazonium. Câu 2 (SBT – CTST). Cho một số hợp chất chứa nguyên tố nitrogen như sau: Về phân loại hợp chất và đặc điểm cấu tạo, em hãy cho biết phát biểu sau đúng hay sai bằng cách đánh dấu √ vào bảng theo mẫu sau; Phát biểu Đúng Sai a) Có 1 hợp chất hữu cơ thuộc loại amine. b) Có 2 hợp chất hữu cơ thuộc loại amino acid. c) Có 1 hợp chất hữu cơ đơn chức, 2 hợp chất tạp chức, 3 hợp chất chứa nhóm α-NH 2 . d) Trong 3 hợp chất trên chỉ có 1 liên kết peptide.
4 Câu 3. Acetyl Hexapeptide 8 là một hợp chất peptide. Chất này được biết đến là một thành phần có khả năng liên kết với nước để phục hồi da và là một chất dẫn truyền thần kinh làm giảm nếp nhăn hình thành do lão hóa hoặc bởi các biểu hiện thay đổi trên cơ mặt gây ra. Acetyl Hexapeptide - 8 a. Acetyl Hexapeptide 8 là một hợp chất amino acid. b. Acetyl Hexapeptide 8 có chứa nguyên tố C,H,N,O. c. Acetyl Hexapeptide 8 là một peptide d. Acetyl Hexapeptide 8 là một hợp chất tạp chức. Câu 4. Casein là loại protein chủ yếu có trong sữa. Casein là một dạng protein (đạm) có trong sữa mẹ, sữa bò và sữa dê. Vì là protein hoàn chỉnh nên casein bổ sung nhiều amino aicd thiết yếu và các hợp chất khác giúp cơ thể tăng trưởng, phát triển. The chemical structure of casein protein a. Casein là loại protein tan tốt trong nước. b. Uống sữa giúp giảm bớt nguy hiểm khi bị ngộ độc bởi muối chì, muối thuỷ ngân. c. Vì casein là một loại protein sẽ đông tụ và tách khỏi dung dịch khi thêm dung dịch acid, base, muối của các kim loại nặng như chì, thủy ngân,… nên uống sữa khi bị ngộ độc muối chì, muối thủy ngân sẽ thành kết tủa và thải được ra ngoài. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.