Nội dung text Ôn tập NMKD.2025
B. Kinh tế. C. Khởi nghiệp D. Kinh doanh. E. E-marketing Câu 8: Hệ thống kiểm kê just-in-time tập trung vào việc giảm thiểu A. Việc lên lịch B. chi phí xuất kho. C. khiếu nại của khách hàng. D. Lập kế hoạch tài nguyên vật liệu. E. Lưu trữ và giữ chỉ phí kho bãi. Câu 9: Điện thoại Samsung Galaxy 16 của công ty Samsung Electronics đang nằm trong giai đoạn cuối của vòng đời sản phẩm. Để giữ cho thị phần của mình được ổn định, Samsung Electronics cần phải tìm cách A. tăng giá bán của sản phẩm. B. mở rộng hoặc hiệu chỉnh những tính năng được ưa chuộng của sản phẩm này C. cắt giảm chi phí sản xuất. D. giảm số người lao động. E. cắt giảm chi phí marketing của sản phẩm này. Câu 10: Khi một sản phẩm có doanh thu bán hàng và lợi nhuận tăng lên, đạt đến một đỉnh cao, và sau đó giảm dần, quá trình này được gọi là A. giai đoạn chu kỳ. B. doanh thu không ổn định. C. vòng đời sản phẩm. D. các giai đoạn sản phẩm. E. tăng trưởng và giảm sản phẩm Câu 11: Cá nhân có toàn bộ quyền đồng sở hữu trong một Doanh nghiệp hợp danh, bao gồm . trách nhiệm vô hạn, là: A. Chủ doanh nghiệp tư nhân B. Cổ đông C. Thành viên góp vốn D. Thành viên có trách nhiệm hữu hạn E. Thành viên hợp danh Câu 12: Người nào sau đây không phải người sử dụng thông tin kế toán quản trị A. Quản lý cửa hàng B. Ban lãnh đạo công ty C. Chủ nợ D. Giám đốc tài chính E. Giám đốc kinh doanh Câu 13: Đạo đức kinh doanh A. Là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực phù hợp với môi trường có tác dụng điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của chủ thể kinh doanh. B. Là các quy tắc được xác định rõ cho các hành vi kinh doanh phù hợp. C. Không biển đổi từ một người này sang một người khác D. Là thứ quan trọng nhất đối với các công ty quảng cáo.
E. Là các bộ luật và quy định chi phối việc kinh doanh. Câu 14: Báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin về thực trạng tài chính của doanh nghiệp: A. Bảng cân đối kế toán. B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. C. Báo cáo nhập xuất tồn. D. Báo cáo tình hình xuất kho vật liệu. Câu 15: Một ngân hàng có dữ liệu chứa toàn bộ thông tin về các kỹ năng và kinh nghiệm của tất cả nhân viên được gọi là A. sơ đồ thay thế. B. một cuộc khảo sát bồi thường. C. hồ sơ kỹ năng. D. quản lý phát triển. E. dự trữ nguồn nhân lực. Câu 16: Tất cả các yếu tố được liệt kê dưới đây tác động đến mức độ đạo đức ứng xử trong một tổ chức, ngoại trừ: A. Các yếu tố xã hội. B. Các yếu tố nhân khẩu học. C. Các yếu tố cá nhân. D. Các yếu tố cơ hội. E. Các giá trị đạo đức. Câu 17: Quá trình thu hút người nộp đơn đủ điều kiện được gọi là A. quá trình phát triển B. quá trình định hướng. C. quá trình lựa chọn. D. quá trình đào tạo. E. quá trình tuyển dụng. Câu 18: Sử dụng thông tin khách hàng để xây dựng các chiến lược marketing, nhằm phát triển và duy trì các mối quan hệ khách hàng dài hạn như kỳ vọng được gọi là A. Quản trị tài nguyên máy tính B. Quản trị nghiên cứu khách hàng C. Marketing điện tử D. Quản trị quan hệ khách hàng E. Quản trị tài nguyên khách hàng Câu 19: Thông muốn kiếm tiền, nên anh bắt đầu sự nghiệp với một Doanh nghiệp tư nhân. Thông thích loại hình doanh nghiệp này vì: A. Anh ấy phải trả một khoản cổ tức nhỏ cho người chủ còn lại của doanh nghiệp B. Anh ấy phải chia lợi nhuận với chỉ một người khác C. Lợi nhuận là bảo đảm vì anh ấy là chủ duy nhất D. Anh ấy sẽ giữ lại được tất cả lợi nhuận mà doanh nghiệp làm ra E. Loại hình này sẽ tạo ra lợi nhuận ổn định cho anh ấy Câu 20: Trong những năm 1950, khái niệm marketing bắt đầu phát triển khi các nhà quản lý doanh nghiệp nhận ra vai trò chủ yếu của họ không chỉ là nhà sản xuất hay người bán hàng mà là: A. Xây dựng quan hệ công chúng