PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 68. DE TH53.24.6.2025.docx

68. DE TH53.24.6.2025 MÃ ĐỀ: 2406 PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hình 1 mô tả khái quát các thành phần cấu trúc của một gene ở sinh vật nhân thực. Thành phần cấu trúc nào mang triplet sau phiên mã sẽ quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã? Hình 1 A. Exon 1. B. Vùng điều hòa. C. Exon 3. D. Vùng kết thúc. Câu 2: Báo săn châu Phi (Axinonyx Jubatus) đã trải qua một giai đoạn biến động khi phần lớn cá thể bị chết bởi khí hậu lạnh trong thời kì băng hà cách đây khoảng 10000 – 12000 năm. Hiện nay, báo săn châu Phi (Axinonyx Jubatus) có mức đa dạng di truyền thấp và có nguy cơ tuyệt chủng. Thông tin được đề cập ở trên nói về hiện tượng nào sau đây? A. Hiệu ứng cổ chai. B. Hiệu ứng sáng lập. C. Dòng gene. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 3: Thí nghiệm về sự trao đổi nước ở thực vật được mô phỏng như trong Hình 2. Giả sử các điều kiện thí nghiệm ở hai bình A và B như nhau và sự bay hơi là không đáng kể. Phát biểu nào sau đây đúng? Hình 2 A. Sau 3 ngày làm thí nghiệm so với bình đối chứng (A) nước trong bình (B) dâng lên. B. Sau 3 ngày mực nước bình B giảm so với bình A chứng tỏ nước đã thoát qua bề của cốc thủy tinh. C. Thí nghiệm này chứng minh nước đã được hút lên từ rễ lên thân rồi thoát ra qua bề mặt lá. D. Sau 3 ngày mực nước bình B thấp hơn bình A nguyên nhân chính do cây dùng nước để quang hợp. Câu 4: Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp gây ra tác hại nào sau đây? A. Làm giảm nhiệt độ. B. Làm tăng khí O 2 , giảm CO 2 . C. Tiêu hao chất hữu cơ. D. Làm giảm độ ẩm. Câu 5: Hai loài sinh học thân thuộc (là loài giao phối) thì A. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên. B. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố. C. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên. D. hoàn toàn khác nhau về hình thái. Câu 6: Khi môi trường sống không đồng nhất và thường xuyên thay đổi, nhóm quần thể nào sau đây có khả năng thích nghi cao nhất? A. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản hữu tính bằng ngẫu phối. B. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản bằng tự phối. C. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản bằng hình thức ngẫu phối. D. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính. Câu 7: Ở một loài động vật, gene quy định màu sắc lông có 2 allele. Allele A quy định màu lông đen thích nghi với môi trường và trội hoàn toàn so với allele đột biến lặn a quy định màu lông trắng làm cho cơ thể dễ bị kẻ thù phát hiện. Trường hợp nào sau đây làm cho allele đột biến nhanh chóng bị loại bỏ ra khỏi quần thể nhất? A. Gene qui định tính trạng màu lông nằm trên NST thường. B. Gene qui định tính trạng màu lông nằm trong ti thể.
C. Gene qui định tính trạng màu lông nằm trên NST giới tính X đoạn không tương đồng. D. Gene qui định tính trạng màu lông nằm trên NST giới tính Y đoạn không tương đồng. Câu 8: Hình 1 mô tả cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, (A) và (B) lần lượt là cấu trúc nào sau đây? A. Nucleosome và lipid. B. Sợi cơ bản và histone. C. Nucleosome và histone. D. Histone và nucleosome. Câu 9: Hình 3 mô tả cặp NST giới tính ở vợ và chồng, các kí hiệu hình học tượng trưng cho các allele nằm trên NST Nếu cặp đôi này sinh con giả sử không xảy ra hiện tượng đột biến và trao đổi chéo thì tổ hợp nhiễm sắc thể giới tính nào sau đây không thể được tìm thấy ở con của họ? A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 10: Hiện nay có hai loài voi còn sinh tồn (kí hiệu là M và N) được xếp vào chi Loxodonta và loài thứ ba còn sống sót (kí hiệu là P) được xếp vào chi Elephas. Cây phát sinh chủng loại nào sau đây phản ánh chính xác nhất mối quan hệ của ba loài này? A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 11: Loại đột biến NST nào sau đây luôn làm tăng lượng vật chất di truyền trong tế bào? A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lệch bội. D. Đa bội. Câu 12: Cho biết dấu (+) mô tả loài được lợi, dấu (-) mô tả loài bị hại. Sơ đồ 3 biểu diễn cho mối
quan hệ nào sau đây? Sơ đồ 3 A. Ký sinh và ức chế cảm nhiễm. B. Cạnh tranh và vật ăn thịt – con mồi. C. Hợp tác và hội sinh. D. Ký sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác. Câu 13. Hình 3 mô tả quy trình tạo động vật biến đổi gene. Theo lý thuyết, nhận định nào sau đây sai? Hình 3 A. [4] là giai đoạn tiêm dung dịch chứa gene cần chuyển vào hợp tử ở giai đoạn nhân non. B. [6] là giai đoạn nuôi cấy. C. [7] là giai đoạn cấy phôi vào bò mẹ. D. Số [8] mang phôi có gene cần chuyển từ số [3]. Câu 14. Ở một loài thực vật, allele B1 quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với allele B2 quy định quả vàng. Tần số allele B1 và B2 được biễu diễn qua biểu đồ 1, biết các quần thể được biểu diễn trong biểu đồ đã cân bằng di truyền. Quần thể nào có tỉ lệ cây quả đỏ dị hợp cao nhất? A. Quần thể 1. B. Quần thể 3. C. Quần thể 4. D. Quần thể 2.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.