Nội dung text ĐỀ PHÁT TRIỂN CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA 2024 ĐỀ 3.pdf
1 Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2024 - Môn SINH HỌC - Đề 3 81. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các tia sáng đỏ kích thích sự tổng hợp A. cacbohiđrat. B. lipit. C. ADN. D. prôtêin. 82. Ngoài hệ đệm, các cơ quan đóng vai trò quan trọng trong điều hòa cân bằng pH nội môi là A. phổi và thận. B. phổi và gan. C. gan và thận. D. tim và mạch máu. 83. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một phân tử ARN được gọi là A. côđon. B. gen. C. anticôđon. D. mã di truyền. 84. Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế A. giảm phân. B. nhân đôi ADN. C. thụ tinh. D. nguyên phân. 85. Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào? A. Đột biến tam bội. B. Đột biến thể một. C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến mất đoạn. 86. Dạng đột biến nào sau đây có thể được sử dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn? A. Lặp đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Mất đoạn. D. Đảo đoạn. 87. Kiểu gen nào sau đây chỉ phát sinh tối đa 2 loại giao tử? Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. A. AaBb. B. X DEX de . C. X DEY. D. X DeX dE . 88. Khi nói về vai trò của hoán vị gen, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. B. Làm thay đổi cấu trúc của NST. C. Sử dụng để lập bản đồ di truyền. D. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp với nhau. 89. Tính theo lý thuyết, phép lai nào sau đây thu được một loại kiểu gen ở đời con? A. Ab aB Ab aB . B. Ab aB ab aB . C. Ab ab aB ab . D. AB AB AB aB . 90. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen? A. Dưa hấu tam bội. B. Cừu sản xuất prôtêin người. C. Cừu Đôly. D. Táo má hồng. 91. Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, loại enzim nào sau đây đã được sử dụng để xử lí thể truyền và gen cần chuyển để tạo cùng một loại đầu dính? A. Lipaza. B. Amilaza. C. Catalaza. D. Restrictaza. 92. Theo định luật Hacdi-Vanbec, quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng? A. 0,2AA + 0,5Aa + 0,3aa. B. 0AA + 1Aa + 0aa. C. 1AA + 0Aa + 0aa. D. 0,16AA + 0,5Aa + 0,34aa. 93. Trình tự các giai đoạn tiến hoá của sự sống trên Trái Đất là A. tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá hoá học → tiến hoá sinh học. B. tiến hoá hoá học → tiến hoá sinh học → tiến hoá tiền sinh học. C. tiến hoá hoá học → tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá sinh học.
2 D. tiến hoá sinh học → tiến hoá tiền sinh học → tiến hóa hóa học. 94. Chi trước của mèo tương đồng với cơ quan nào sau đây? A. Cánh dơi. B. Chân dế dũi. C. Cánh bướm. D. Chân vịt. 95. Theo quan niệm hiện đại, nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là A. đột biến. B. thường biến. C. biến dị tổ hợp. D. đột biến nhân tạo. 96. Một quần thể động vật, ban đầu có 20000 cá thể. Quần thể này có tỷ lệ sinh là 10%/năm, tỷ lệ tử vong là 7%/năm, tỷ lệ xuất cư là 1%/năm, tỷ lệ nhập cư là 2%/năm. Theo lí thuyết, sau 2 năm, quần thể sẽ có bao nhiêu cá thể? A. 21800. B. 20200. C. 20800. D. 21632. 97. Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng phản ánh mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường là A. nhóm tuổi. B. kiểu phân bố. C. mật độ. D. tỉ lệ giới tính. 98. Trong một quần xã đồng cỏ, hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể A. ếch đồng và chim sẻ. B. sư tử và linh dương. C. trâu và bò. D. rắn và linh cẩu. 99. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là A. ổ sinh thái. B. sinh cảnh. C. môi trường. D. giới hạn sinh thái. 100. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong tự nhiên, chuỗi thức ăn chỉ được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng. B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn. C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau. D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung. 101. Vì sao thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm? A. Vì thực vật CAM thực hiện pha tối của quang hợp vào ban đêm. B. Vì ở các nhóm thực vật khí khổng mở ra vào ban đêm, đóng lại vào ban ngày. C. Vì ban đêm lấy CO2 còn ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước. D. Vì ban đêm, khí trời mát mẻ nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho thực vật CAM.
3 102. Quan sát hình sau đây về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kép ở thú và cho biết bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng? I. Máu trong tĩnh mạch phổi luôn là máu giàu CO2. II. Máu trong động mạch chủ luôn là máu giàu O2. III. Máu từ tâm nhĩ phải bơm vào tâm thất phải là máu giàu CO2. IV. Máu giàu CO2 từ tĩnh mạch chủ đổ vào tâm nhĩ phải. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 103. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm gắn với mARN tại vị trí nào? A. Bất kì trình tự AUG nào trên mARN tính theo chiều 5’→3’ . B. Trình tự nuclêôtit đặc hiệu nằm gần côđon mở đầu ở đầu 5’ của mARN. C. Trình tự AUG là côđon mở đầu nằm ở đầu 5’ của mARN. D. Trình tự nuclêôtit đầu tiên ở đầu 3’ của mARN. 104. Một phân tử ADN nằm ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli có một mạch chứa toàn N14 và một mạch chứa toàn N15. Khi vi khuẩn phân đôi 3 lần trong môi trường hoàn toàn chỉ chứa N14 thì số phân tử ADN có 1 mạch chứa N14 và 1 mạch chứa N15 là A. 8. B. 2. C. 6. D. 1. 105. Alen M bị đột biến điểm thành alen m. Theo lí thuyết, alen M và alen m A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau. B. có thể có tỉ lệ (A+T)/(G+X) bằng nhau. C. luôn có chiều dài bằng nhau. D. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau. 106. Ở ruồi giấm, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaXBX b × AaXbY cho đời con F1. Theo lí thuyết, ở giới cái F1 có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình về các gen trên? A. 6 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình. B. 6 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình. C. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình. D. 12 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình. 107. Nếu mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây không tạo được tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 ? A. AaBb × aabb. B. Aabb × aaBb. C. Ab aB aB ab . D. AB aB Dd dd aB ab . 108. Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 270 cây bí quả tròn, 180 cây bí quả bầu dục và 30 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật A. liên kết gen hoàn toàn. B. phân li độc lập của Menđen.
4 C. tương tác cộng gộp. D. tương tác bổ sung. 109. Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa F1 0,25 0,5 0,25 F2 0,28 0,44 0,28 F3 0,31 0,38 0,31 F4 0,34 0,32 0,34 Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây? A. Đột biến. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Di – nhập gen. D. Giao phối không ngẫu nhiên. 110. Ý nghĩa của mối quan hệ động vật ăn thịt - con mồi đối với sự tiến hóa của các loài trong quần xã sinh vật là A. tạo trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên. B. con mồi là điều kiện tồn tại của động vật ăn thịt. C. đảm bảo cho sự tuần hoàn vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái. D. kiểm soát nhau, tạo động lực cho sự tiến hóa của nhau. 111. Một phân tử mARN có 900 nuclêôtit và tỉ lệ A : U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp phân tử ADN mạch kép có 1800 nuclêôtit thì số phân tử nuclêôtit loại X của phân tử này là bao nhiêu? A. 360. B. 540. C. 630. D. 720. 112. Một loài động vật, tính trạng màu mắt do 1 gen có 4 alen nằm trên NST thường quy định. Thực hiện phép lai, thu được kết quả sau - Phép lai 1: Cá thể đực mắt đỏ lai với cá thể cái mắt nâu (P), thu được F1 có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 1 cá thể mắt đỏ : 2 cá thể mắt nâu : 1 cá thể mắt vàng. - Phép lai 2: Cá thể đực mắt vàng lai với cá thể cái mắt vàng (P), thu được F1 có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 3 cá thể mắt vàng : 1 cá thể mắt trắng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ở loài này, kiểu hình mắt đỏ được quy định bởi nhiều loại kiểu gen nhất. II. Ở loài này, cho cá thể đực mắt nâu giao phối với các cá thể cái có kiểu hình khác, có tối đa 6 phép lai đều thu được đời con gồm toàn cá thể mắt nâu. III. F1 của phép lai 1 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. IV. Cho cá thể đực mắt đỏ ở P của phép lai 1 giao phối với cá thể cái mắt vàng ở P của phép lai 2, có thể thu được đời con có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 113. Một loài thực vật, xét 2 cặp gen: A, a; B, b quy định 2 cặp tính trạng; các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 cây thuần chủng có kiểu hình khác nhau về 2 cặp tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 giao phấn với cây M trong loài, thu được đời con F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 1 : 1. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen ở đời con F2 có thể là A. 8. B. 5. C. 4. D. 10. 114. Khi nói về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?