Nội dung text 6.ôn tập chương 4-GV.docx
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm 2;5A và 4;1B . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. 1;3I . B. 1;3I . C. 3;2I . D. 3;2I . Lời giải Chọn D. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB : 2 2 AB I AB I xx x yy y 3 2 I I x y 3;2I . Câu 7:Cho tam giác ABC với 2;3A , 4;1B , trọng tâm của tam giác là 2;1G . Tọa độ đỉnh C là A. 6;4 . B. 6;3 . C. 4;5 . D. 2;1 . Lời giải Chọn C. Do G là trọng tâm tam giác ABC nên 3 3 ABC G ABC G xxx x yyy y 34 35 CGABC CGABC xxxxx yyyyy . Vậy 4;5C . Câu 8:Cho các điểm A , B , C , D và số thực k . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ABkCDABkCD→→ . B. ABkCDABkCD→→ . C. ABkCDABkCD→→ . D. ABkCDABkCD→→ . Lời giải Chọn C. Theo định nghĩa phép nhân véc tơ với một số. Câu 9:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm 1;2A , 3;1B , 0;1C . Tọa độ của véctơ 2uABBC→→→ là A. 2;2u→ . B. 4;1u→ . C. 1;4u→ . D. 1;4u→ . Lời giải Chọn C. Ta có 2;324;6ABAB→→ , 3;2BC→ . Nên 2uABBC→→→ 1;4 . Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai? A. G là trọng tâm ABC thì 0GAGBGC→→→→ . B. Ba điểm A , B , C bất kì thì ACABBC→→→ . C. I là trung điểm AB thì MIMAMB→→→ với mọi điểm M . D. ABCD là hình bình hành thì ACABAD→→→ . Lời giải
Chọn D. ABAB→ a . Câu 17:Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. 0IAIC→→→ . B. ABADAC→→→ . C. ABDC→→ . D. ACBD→→ . Lời giải Chọn D. ABCD là hình bình hành với I là giao điểm của hai đường chéo nên I là trung điểm của AC và BD nên ta có: 0IAIC→→→ ; ABADAC→→→ ; ABDC→→ . Câu 18:Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA→ là A. OF→ , DE→ , OC→ . B. CA→ , OF→ , DE→ . C. OF→ , DE→ , CO→ . D. OF→ , ED→ , OC→ . Lời giải Chọn C. Dựa vào hình vẽ ta có: BACOOFDE→→→→ . Câu 19: Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. ABACDA→→→ . B. AOACBO→→→ . C. AOBOCD→→→ . D. AOBOBD→→→ . Lời giải Chọn A. O DA BC Ta có ABACCB→→→ . Do ABCD là hình bình hành nên CBDA→→ nên ABACDA→→→ . Câu 20: Cho 1;2a→ và 3;4b→ . Vectơ 23mab→→→ có toạ độ là A. 10;12m→ . B. 11;16m→ . C. 12;15m→ . D. 13;14m→ . Lời giải Chọn B. Ta có 2311;16mab→→→ . Câu 21:Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Có tất cả bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu, điểm cuối là hai điểm trong ba điểm A , B , C ?