PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GHEP FULL - CHUONG 2-VECTO VA HE TRUC TOA DO TRONG KHONG GIAN.docx

MỤC LỤC ☞CHƯƠNG ❷. VECTƠ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1 ▶CHỦ ĐỀ 1: VECTO TRONG KHÔNG GIAN 1 ▶CHỦ ĐỀ 2: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 16 ▶CHỦ ĐỀ 3: BIỂU THỨC TỌA ĐỘ VÀ CÁC PHÉP TOÁN 22 ☞CHƯƠNG ❷. VECTƠ VÀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ▶CHỦ ĐỀ 1: VECTO TRONG KHÔNG GIAN Câu 1: Một vật có khối lượng mkg thì lực hấp dẫn P ur của Trái Đất tác dụng lên vật được xác định theo công thức .Pmgurur , trong đó g ur là gia tốc rơi tự do có độ lớn 29,8/gms . Tính khối lượng của vật khi chịu tác dụng của lực hấp dẫn của Trái Đất là 4,9PN . Lời giải Từ .Pmgurur P m g . Khối lượng của vật là 4,90,5500 9,8 P mkgg g . Câu 2: Một vật có khối lượng mkg khi chịu tác dụng của một lực F ur thì vật đó sẽ chuyển động với gia tốc F a m ur r . Tính lực tác dụng lên vật có khối lượng 6mkg khi vật đó chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với gia tốc 23/ams ? Lời giải Từ F a m ur r , suy ra .Fmaurr . Lực tác dụng lên vật đó là .6.318FmaN . Câu 3: Trong Luyện tập 8, ta đã biết trọng tâm của tứ diện ABCD là một điểm I thỏa mãn 3AIIG→→ , ở đó G là trọng tâm của tam giác BCD . Áp dụng tính chất trên để tính khoảng cách từ trọng tâm của một khối rubik hình tứ diện đều đến một mặt của nó, biết rằng chiều cao của khối rubik là 8 cm .
Lời giải: Ta có 34AIIGAGIG→→→→ . Chiều cao của khối rubik là 8AGcm . Khoảng cách từ trọng tâm của một khối rubik hình tứ diện đều đến một mặt của nó là đoạn 11 .82. 44IGAG . Câu 4: Nếu vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của một lực Fur thì vật đó đang chịu tác dụng của lực ma sát msF uuur có độ lớn bằng lực tác dụng F ur và có hướng ngược với hướng của F ur . Công thức tính lực ma sát msF , trong đó  là hệ số ma sát, N là độ lớn của áp lực. Giả sử một thùng gỗ đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang có trọng lượng 150NN , hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,25 . Tính lực tác dụng lên thùng gỗ để thùng chuyển động thẳng đều? Lời giải Lực ma sát mặt phẳng tác dụng lên vật là: msF0,25.15037,5N . Vật chuyển động thẳng đều nên lực tác dụng lên vật là 37,5msFFN . Câu 5: Có ba lực cùng tác dụng vào một vật. Hai trong ba lực này hợp với nhau một góc 120 và đều có độ lớn bằng 30N . Lực thứ ba vuông góc với mặt phẳng tạo bởi hai lực đã cho và có độ lớn bằng 40N . Tính hợp lực của ba lực trên. Lời giải

Câu 7: Trong điện trường đều, lực tĩnh điện F→ tác dụng lên điện tích điểm có điện tích q được tính theo công thức .FqE→→ , trong đó E→ là cường độ điện trường . Tính độ lớn của lực tĩnh điện tác dụng lên điện tích điểm khi 910q C và độ lớn điện trường 510E N/C. Lời giải Độ lớn của lực tĩnh điện tác dụng lên điện tích điểm là: 954 .10.1010FqE→→ . Câu 8: Một lực tĩnh điện F→ tác động lên điện tích điểm M trong điện trường đều làm cho M dịch chuyển theo đường gấp khúc MPN . Biết 122.10q C, vectơ điện trường có độ lớn 51,8.10E N/C và 5dMH mm. Tính công A sinh bởi lực tĩnh điện F→ . Lời giải Đổi 5 mm = 35.10 m. Công A sinh bởi lực tĩnh điện F→ là: 125310..2.10.1,8.10.5.1018.10AqEd . Câu 9: Cho ba lực 1FMA→→ , 2FMB→→ , 3FMC→→ cùng tác động vào một ô tô tại điểm M và ô tô đứng yên. Cho biết cường độ hai lực 1F→ , 2F→ đều bằng 25N và góc 0 60AMB . Khi đó cường độ lực 3F→ là

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.