PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text demo 30 TOPICS IELTS (2).pdf


----------------------------------------------------------------------------------------- II. TỪ VỰNG TRUNG CẤP 1. CHỦ ĐỀ: Weather & Climate Word Pronunciation Meaning Word form Word pattern Drizzle (v)(n) /ˈdrɪz.əl/ Mưa phùn Shower (v)(n) /ʃaʊər/ Mưa rào Pour (v) /pɔːr/ Mưa nặng hạt = rain cats and dogs = rain heavily Drought (n) /draʊt/ Hạn hán Precipitation (n) /prɪˌsɪpɪˈteɪʃn/ Lượng mưa Cause (v) /kɔːz/ Gây ra = lead to sth Cause sth: gây ra cái gì Gale (n) /ɡeɪl/ Cơn gió mạnh >< breeze: cơn gió nhẹ Block the road (v) /blɒk/ Gây cản trở đường Unpredictable (adj) /ˌʌn.prɪˈdɪk.tə.bəl/ Không thể dự đoán được Predict (v) dự đoán Prediction (n) sự dự đoán Predictable (adj) có thể dự đoán được Unpredictable/ Changeable weather/ behaviour: thời tiết/ cách cư xử không thể dự đoán được Affect (v) /əˈfekt/ Ảnh hưởng Affected (adj) bị ảnh hưởng; không tự nhiên Ví dụ: Affected area: khu vực bị ảnh hưởng Affected smile: nụ cười không tự nhiên Affect sth/sb heavily/greatly: Ảnh hưởng ai đó/ cái gì rất mạnh Humid (adj) /ˈhjuː.mɪd/ Ẩm thấp Humidity (n) độ ẩm Humid air/climate: không khí/ khí hậu ẩm Spell (n) /spel/ Khoảng thời gian, đợt (thời tiết) A spell of wet weather: đợt thời tiết ẩm
----------------------------------------------------------------------------------------- English Dịch nghĩa Reading: “Types of rain” Bài đọc: “Các kiểu mưa” There are different types of rain depending on seasons. In spring, when it rains in very small drops, it is a DRIZZLE. In summer, rain lasts for a short period of time, which is called SHOWER. When it is raining a lot, we can say “it is POURING”. Heavy rain increases PRECIPITATION and CAUSES floods. On the contrary, a DROUGHT is a long period without rain. Có nhiều kiểu mưa khác nhau phụ thuộc vào mùa. Vào mùa xuân, khi trời mưa những giọt nhỏ, đó là MƯA PHÙN. Vào mùa hè, cơn mưa kéo dài trong thời gian ngắn được gọi là MƯA RÀO. Khi mưa rất nhiều, ta có thể nói rằng “MƯA NẶNG HẠT”. Mưa lớn làm tăng LƯỢNG NƯỚC MƯA và gây ra lũ lụt. Ngược lại, HẠN HÁN là một khoảng thời gian dài không có mưa. English Dịch nghĩa Reading: “Weather in the UK” Bài đọc: “Thời tiết ở nước Anh” The UK has very UNPREDICTABLE weather. In the UK the weather from one day to the next can be completely different. The weather can change from being rainy to sunny the next day, or from GALES in the morning to snow in the afternoon. Heavy snow can BLOCK THE ROAD at night. Nước Anh có thời tiết KHÔNG THỂ DỰ ĐOÁN ĐƯỢC. Ở nước Anh, thời tiết từ ngày này sang ngày khác có thể hoàn toàn khác biệt. Thời tiết có thể thay đổi từ mưa sang nắng ngày tiếp theo, hoặc từ GIÓ MẠNH đến tuyết vào buổi chiều. Tuyết rơi dày có thể GÂY CẢN TRỞ ĐƯỜNG PHỐ vào buổi tối. English Dịch nghĩa Reading: “Weather in Japan” Bài đọc: “Thời tiết ở nước Nhật Bản” The wind AFFECTS Japanese weather a lot. In summer, it blows from the Pacific Ocean, causing hot and HUMID weather. In winter, however, the winds from Siberia are very cold, and it snows heavily in the mountains. Between June and mid-July, there is a SPELL of wet weather. After that, there is less heavy rain, but the air is still humid. Autumn, however, is drier and pleasant. Gió ẢNH HƯỞNG đến thời tiết Nhật Bản rất nhiều. Vào mùa hè, gió thổi từ Thái Bình Dương, gây ra thời tiết nóng và ẨM. Tuy nhiên, vào mùa đông, những cơn gió từ Siberia rất lạnh, và tuyết rơi dày trên núi. Từ tháng 6 đến giữa tháng 7 có một ĐỢT thời tiết ẩm. Sau đó, có ít mưa lớn hơn, nhưng không khí vẫn ẩm. Mùa thu, tuy vây, khô ráo và dễ chịu.
----------------------------------------------------------------------------------------- 2. CHỦ ĐỀ: HOME Word Pronunciation Meaning Word form Word pattern Communal (adj) /ˈkɒm.jə.nəl/ /kəˈmjuːnl/ Chung = shared Communal kitchen/ space: Căn bếp/ không gian chung Oven (n) /ˈʌv.ən/ Lò nướng Blender (n) /ˈblen.dər/ Máy xay sinh tố Blend with sth: trộn lẫn với cái gì Refrigerator (n) /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ Tủ lạnh = fridge Dishwasher (n) /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ Máy rửa bát Spacious (adj) /ˈspeɪ.ʃəs/ Rộng rãi Spaciousness (n) sự rộng rãi Alarm clock (n) /əˈlɑːm ˌklɒk/ Đồng hồ báo thức Set the alarm clock for: Đặt báo thức lúc mấy giờ The alarm clock goes off at: Đồng hồ báo thức đổ chuông lúc mấy giờ Dresser (n) /ˈdres.ər/ Tủ ngăn kéo Switch off (v) /swɪtʃ/ Tắt >< switch on/turn on = turn off Do the vacuuming (v) /ˈvæk.juːm/ Hút bụi Bed sheet (n) /ˈbed ʃiːt/ Khăn trải giường Tidy up (v) /ˌtaɪ.diˈʌp/ Sắp xếp gọn gàng Tidy (adj) gọn gàng Tip học từ: Dish: đĩa Wash: rửa => Dishwasher: Máy rửa bát

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.