Nội dung text TOPIC 19. MONEY.doc
1 TOPIC 19. MONEY STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ 1. afford /əˈfɔrd/ có đủ sức trả, có đủ tiền trả I don't know how he can afford a new car on his salary. Tôi không biết làm thế nào mà anh ấy có thể mua được một chiếc ô tô mới với mức lương của mình. 2. affluent /ˈæflʊənt/ giàu có She came from an affluent family. Cô ta xuất thân trong một gia đình giàu có. 3. a pretty penny chỉ sự đắt đỏ của một thứ gì đó That dress costs a pretty penny. Chiếc váy đó rất là đắt. 4. a good bargain /ˈbɑː.ɡɪn/ món hời Houses in this area used to be a good bargain, but they're not cheap any more. Mua nhà ở khu này trước đó rất dễ, nhưng giờ làm gì còn có cái giá đó nữa. 5. as poor as a church mouse nghèo xác xơ My father was as poor as a church mouse growing up, so his sole focus was to give his kids every opportunity in life that he missed out on. Cha tôi lớn lên trong nghèo khó, vì vậy, mục tiêu duy nhất của ông là mang đến cho con cái mọi cơ hội trong cuộc sống cái mà ông đã bỏ lỡ. 6. a ridiculous price /rɪˈdɪk.jə.ləs/ giá quá rẻ Many consumers still think that anything over $3.99 is a ridiculous price for an app. Nhiều người tiêu dùng vẫn nghĩ rằng bất cứ thứ gì trên $ 3,99 là một mức giá quá rẻ cho một ứng dụng. 7. (be) on a tight budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ ngân sách có hạn, tiền bạc có hạn She started her business on a tight budget and could not afford to overspend. Cô bắt đầu kinh doanh với ngân sách eo hẹp và không thể chi tiêu quá mức. 8. be flat broke = strap for cash cháy túi I can't afford to go on holiday this year - I'm flat
2 broke. Tôi không đủ khả năng để đi nghỉ trong năm nay - tôi đã cháy túi. 9. be deep (deeply) in debt = be drowning in debt nợ ngập đầu Besides, Tam was deep in debt to Richie again, and couldn't really afford to go anywhere. Ngoài ra, Tâm lại mắc nợ ngập đầu với Richie và thực sự không đủ khả năng để đi đâu. 10. be out of pocket expenses /ˌaʊt.əvˌpɒk.ɪt ɪkˈspen.sɪz/ (chi phí) mình tự chi trả All out-of-pocket expenses will be reimbursed by the company. Mọi chi phí tự chi trả sẽ được công ty hoàn lại. 11. borrow heavily vay nặng lãi Like so many companies at that time, we had to borrow heavily to survive. Giống như rất nhiều công ty vào thời điểm đó, chúng tôi phải vay nặng lãi để tồn tại. 12. break the bank tốn rất nhiều tiền It only costs $2. That's not going to break the bank. Nó chỉ có giá $2. Không tốn nhiều tiền đâu. 13. bet one’s bottom dollar rất chắc chắn về điều gì Oh, you can bet your bottom dollar that Kevin will be late tonight - he's never on time! Ồ, bạn có thể chắc chắn về việc Kevin sẽ đến muộn tối nay - anh ấy không bao giờ đúng giờ! 14. born with a silver spoon in one's mouth sinh ra trong một gia đình giàu có Everyone who attends that university was born with a silver spoon in their mouth, so I just don't think it's the right place for me. Tất cả những ai theo học trường đại học đó đều được sinh ra trong giàu sang phú quý, vì vậy tôi không nghĩ đó là nơi phù hợp với mình. 15. bread and butter cơm áo gạo tiền My computer programming job is still my bread and butter.
4 vậy chúng tôi tung một đồng xu để quyết định. 25. comply with st = conform to st = adhere to st /kəmˈplaɪ/ tuân theo, chiếu theo, đồng ý làm theo There are serious penalties for failure to comply with the regulations. Có những hình phạt nghiêm khắc nếu không tuân thủ các quy định. 26. commission /kəˈmɪʃn/ tiền hoa hồng She gets a 15 percent commission on every machine she sells. Cô ấy nhận được 15 phần trăm hoa hồng cho mỗi máy cô ấy bán. 27. compensation /ˌkɒmpənˈseɪʃn/ tiền bồi thường, tiền đền bù Going to court to obtain compensation is a long process. Ra tòa để đòi bồi thường là một quá trình lâu dài. 28. cost an arm and a leg rất mắc It costs an arm and a leg to buy all these Christmas presents. Tốn rất nhiều tiền để mua tất cả những món quà Giáng sinh này. 29. come into = inherit /ɪnˈher.ɪt/ được thừa hưởng She came into a bit of money when her grandfather died. Cô đã được thừa hưởng một chút tiền khi ông của cô qua đời. 30. cut-price /ˌkʌtˈpraɪs/ bán hạ giá The City remains nervous about cut-price competition from supermarkets. Thành phố vẫn lo lắng về sự cạnh tranh giảm giá từ các siêu thị. 31. counterfeit money /ˈkaʊn.tə.fɪt/ tiền giả Counterfeit money fraud is a growing problem. Lừa đảo tiền giả là một vấn đề ngày càng tăng. 32. credit limit /ˈkred.ɪt ˌlɪm.ɪt/ hạn mức tín dụng A fee is charged when you exceed your credit limit. Một khoản phí được tính khi bạn vượt quá hạn mức tín dụng của mình. 33. clear one’s debts = pay off trả nợ When applying for a loan, customers may be required to prove their ability to clear the debt.