Nội dung text Unit 5 - HS.docx
1 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) maintain (v) /meɪnˈteɪn/ giữ gìn, duy trì 44. maintain tradition /meɪnˈteɪn trəˈdɪʃn / duy trì truyền thống 45. lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa sư tử 46. unicorn dance /ˈjuːnɪkɔːn dɑːns/ múa lân Word form Verb Noun Adjective Adverb acrobatics acrobat acrobatic acrobatically accept acceptance acceptability acceptable acceptably admire admiration admirer admirable admirably contestant contest decorate decoration decorator decorative oblige obligation obligatory society sociability social sociable sociably B. GRAMMAR 1. Articles (Mạo từ) Mạo từ là từ thường được dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy là một đối tượng xác định hay không xác định. Do vậy mạo từ trong tiếng Anh được chia thành mạo từ bất định (a, an), và mạo từ xác định (the). a. Mạo từ bất định: a, an Các trường hợp dùng mạo từ “a” Quy tắc Ví dụ - Quy tắc chung là dùng a trước danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm. Lưu ý là trong cách phát âm chứ không phải trong cách viết. a house, a uniform, a union, a university, a year - Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng. a lot of, a couple - Dùng sau half và trước một đơn vị đo lường. half a kilo - Dùng trước half khi nó đi với một danh từ tạo thành danh từ ghép. a half-holiday, a half-block - Dùng trước các phân số. a third (1/3), a quarter (1/4) - Dùng trong các thành ngữ chỉ đo lường. two times a week, three dollars a kilo - Dùng trước danh từ số ít trong câu cảm thán. What a nice hat! Các trường hợp dùng mạo từ “an” Quy tắc Ví dụ - Quy tắc chung là dùng an trước từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o an aircraft, an empty bottle, an object - Một số từ bắt đầu bằng u nhưng không phát âm là /ju:/ an uncle, an umbrella - Một số từ bắt đầu bằng âm h câm. an hour - Các từ mở đầu bằng một chữ viết tắt được phát âm như một nguyên âm an M.D Các trường hợp không dùng mạo từ bất định “a, an”