Nội dung text Đề số 05_KT CK2_Toán 11_KNTT (Theo CV7991).docx
1 ĐỀ THỬ SỨC 05 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 05 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Tính giá trị biểu thức 2log22 A. 2 . B. 3 2 . C. 3 . D. 3 . Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 21 11 327 x là A. ;2 . B. 2; . C. 2; . D. ;3 . Câu 3: Cho hình chóp .SABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC . Góc giữa hai đường thẳng IJ và SC bằng A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 . Câu 4: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SBBC . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. SAABCD . B. SBABCD . C. BCSAC . D. BCSAB . Câu 5: của khối lăng trụ bằng A. 3 6 2 a V . B. 3 6 4 a V . C. 3 6 6 a V . D. 3 6 12 a V Câu 6: Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc đồng chất sáu mặt. Gọi A là biến cố: "Số chấm thu được là số chẵn" và C là biến cố: "Số chấm thu được là số nhỏ hơn 4". Hãy mô tả biến cố giao: AC A. {2;6} . B. {2} C. {1;2;3;5;6} D. {1;2;3} Câu 7: Một đội tình nguyện gồm 6 học sinh khối 11, và 8 học sinh khối 12. Chọn ra ngẫu nhiên 2 người trong đội. Xác suất của biến cố "Cả hai người được chọn học cùng một khối” là A. 3 7 . B. 4 9 . C. 43 91 . D. 42 83 . Câu 8: Một hộp có 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ. lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu. Xác suất để chọn được 2 quả cầu cùng màu A. 1 15 . B. 3 20 . C. 3 28 . D. 4 9 . Câu 9: Một xạ thủ bắn lần lượt 2 viên đạn vào một bia. Xác suất trúng đích của viên thứ nhất và viên thứ hai lần lượt là 0,8 và 0,7. Biết rằng kết quả các lần bắn là độc lập với nhau. Tính xác suất của biến cố sau: "Ít nhất 1 lần bắn trúng đích". A. 0,1. B. 0,94. C. 0,56. D. 0,15 Câu 10: Một bệnh truyền nhiễm có xác suất lây bệnh là 0,9 nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo khẩu trang; là 0,15 nếu tiếp xúc với người bệnh mà có đeo khẩu trang. Anh Hà tiếp xúc với một người bệnh hai lần, trong đó có một lần đeo khẩu trang và một lần không đeo khẩu trang. Tính xác suất anh Hà bị lây bệnh từ người bệnh mà anh tiếp xúc đó. A. 0,9. B. 0,15. C. 0,135. D. 0,19 Câu 11: Cho hàm số 31yx có đồ thị C . Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M có hoành độ bằng 2 có hệ số góc bằng
1 A. 1 B. 12 C. 2 D. 10 Câu 12: Đạo hàm của hàm số sinfxu , với uux bằng A. cosu . B. cosu . C. cosuu . D. cosuu . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Một cỗ máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I và động cơ II chạy tốt tương ứng là 0,8 và 0,6 . Bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây ta có a) Xác suất cả hai động cơ đều chạy tốt là 0,48. b) Xác suất cả hai động cơ đều không chạy tốt là 0,08. c) Xác suất động cơ I chạy tốt, động cơ II chạy không tốt là 0,32. d) Xác suất có ít nhất một động cơ chạy tốt là 0,44. Câu 2: Một vật chuyển động theo quy luật 3219 2Sttt với t là khoảng thời gian từ lúc bắt đầu chuyển động và mSt là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. a) Vận tốc của vật được xác định theo công thức 2318 2vttt . b) Gia tốc của vật tại thời điểm 8t bằng 6/2ms . c) Trong khoảng thời gian 6 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, gia tốc của vật tăng. d) Quãng đường vật di chuyển được kể từ lúc vật chuyển động cho đến khi vận tốc đạt giá trị lớn nhất là 216m . PHẦN 3. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Nếu một khoản tiền gốc P được gửi ngân hàng với lãi suất hằng năm r ( r được biểu thị dưới dạng số thập phân), được tính lãi n lần trong một năm, thì tồng số tiền A nhận được sau N kì gửi cho bởi công thức sau: 1. N r AP n Hỏi nếu bác An gửi tiết kiệm số tiền 100 triệu đồng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất không đổi là 5% một năm, thì số tiền thu được của bác An sau 2 năm là bao nhiêu?. Câu 2: Một chiếc lồng đèn kéo quân có hình lăng trụ lục giác đều với cạnh đáy 8 cm. Biết tổng diện tích các mặt bên của chiếc lồng đèn này bằng 21536cm .