PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Demo Unit 1 - WW4.pdf


Đạ từ “whose” Đại từ sở hữu Whose : (của ai) - Được sử dụng để hỏi xem ai sở hữu cái gì hoặc chịu trách nhiệm về cái gì? - Whose thường đi liền với danh từ để xác định danh từ đó thuộc về ai. Cấu Có 3 cấu trúc để đặt câu hỏi với Whose *Mẫu câu số ít: (số Ví dụ Whose book is this? (Quyển sách này của ai?) It’s their book. (Quyển sách này của họ?) *Mẫu câu số nhiều: (số nhiều) Ví dụ Whose keys are these? (Những chiếc chìa khóa này của ai?) They’re her keys. (Chúng là của cô ấy) Từ để hỏ “ where” Where + is / am / are + S? Ví dụ : 1. Where is the rug? ( cái thảm ở đâu?) It’s in front of the sofa. ( nó ở phía trước cái ghế sofa)

Whose spoons are they? .................................. Whose bowl is this? .................................. 1 2 Whose plates are they? .................................. Whose table is this? .................................. 3 4 They’re her . It’s their . 1 2 It’s his It’s her . 3 4 This is her They’re our 6

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.