Nội dung text VL10-CTST-CHK1-De-32.docx
Trang 1 ĐỀ SỐ 1 ĐỀ ÔN TẬP HK1 Môn thi: Vật lí 10 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:……………………………………………………………. Lớp:……………………… Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm) Câu 1: [NB] Mục tiêu của vật lí là A. Tìm quy luật chi phối sự chuyển động của các hành tinh. B. Tìm quy luật chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng. C. Tìm quy luật chi phối sự vận động của đời sống con người. D. Tìm quy luật chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng. Câu 2: [NB] Trong các hoạt động dưới đây hoạt động nào không tuân thủ nguyên tắc an toàn khi vào phòng thí nghiệm? A. Nhờ giáo viên kiểm tra mạch điện trước khi bật nguồn. B. Tắt công tắc nguồn, thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. C. Mang đồ ăn, thức uống vào phòng thí nghiệm. D. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng các thiết bị trong phòng thí nghiệm. Câu 3: [NB] Sai số do điểm không ban đầu của dụng cụ bị lệch là sai số gì? A. Sai số hệ thống. B. Sai số dụng cụ. C. Sai số tương đối. D. Sai số tuyệt đối. Câu 4: [NB] Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều trong hệ trục toạ độ có trục tung là trục vận tốc, trục hoành là trục thời gian là một đường thẳng A. song song với trục tung. B. song song với trục hoành. C. đi qua gốc toạ độ. D. đường cắt trục hoành. Câu 5: [NB] Vectơ độ dịch chuyển của một vật chuyển động thẳng là A. vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của vật chuyển động. B. là vectơ vận tốc của vật. C. là một vectơ có phương của vật tốc và có độ lớn bằng 1. D. là quãng đường mà vật đi được. Câu 6: [NB] Một xe ô tô chuyển động thẳng xuất phát từ tỉnh A đi đến tỉnh B rồi quay trở lại vị trí xuất phát ở tỉnh A . Độ dịch chuyển của xe này là A. AB . B. 0. C. 2AB . D. . AB- .. Câu 7: [NB] Một xe tải đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/h thì vượt qua một xe gắn máy đang chạy thẳng đều với tốc độ 30 km/h trên đường ấy. Vận tốc của xe tải so với xe máy là A. 70 m/s. B. 10 km/h. C. 70 km/h. D. 10 m/s. Câu 8: [NB] Phát biểu nào sau đây về tính tương đối của chuyển động là không đúng? A. Vận tốc của vật chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau là khác nhau. B. Quỹ đạo của vật chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau là khác nhau. C. Độ dịch chuyển cbủa vật chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau là khác nhau. D. Khối lượng của vật chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau là khác nhau. Câu 9: [NB] Trong các phép đo dưới đây đâu là phép đo gián tiếp? (1) Dùng thước đo chiều cao. (2) Dùng đồng hồ đo thời gian. (3) Đo gia tốc rơi tự do. (4) Đo vận tốc của vật khi chạm đất. A. (1), (2). B. (3), (4). C. (2), (4), (3). D. (1). (3), (4).
Trang 3 Câu 22: [TH] Từ điểm O, người ta ném một vật với vận tốc ban đầu 0vr . Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng vận tốc của vật và 2 thành phần của vận tốc theo ox và oy khi vật đi qua điểm I? v = v0 Hình 4 v0 v = v0 Hình 3 v0 v = v0 Hình 2 v0v0 Hình 1 v = v0 OOO O IIII A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 23: [TH] Khi nói về tác dụng của lực đối với vật chuyển động, điều nào dưới đây đúng? A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động. B. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần đều. C. Một vật chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực cân bằng nhau thì vật chuyển động thẳng đều. D. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó. Câu 24: [TH] Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính? A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng. C. Vật chuyển động thẳng đều. D. Vật chuyển động rơi tự do. Câu 25: [TH] Một xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi là 20 m/s. Hợp lực tác dụng lên ô tô có độ lớn bằng A. 20 N. B. 0 N. C. 10 N. D. - 20 N. Câu 26: [TH] Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, hợp lực tác dụng vào vật A. cùng chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều chuyển động và có độ lớn không đổi. C. ngược chiều chuyển động và có độ lớn giảm dần. D. ngược chiều chuyển động và có độ lớn không đổi. Câu 27: [TH] Trong các nhận định sau: (1). Đế dép, lốp ô tô, lốp xe đạp phải khứa ở mặt cao su để tăng ma sát trượt. (2). Việc sử dụng các con lăn, bánh xe, ổ bi trong kĩ thuật và đời sống là để thay thế ma sát trượt bởi ma sát lăn giúp hạn chế tác hại của lực ma sát trượt. (3). Cán cuốc khô khó cầm hơn cán cuốc ẩm ướt vì khi cán cuốc ẩm, các thớ gỗ phồng lên, ma sát tăng lên dễ cầm hơn. Các nhận định đúng là A. (1), (2) và (3). B. (2) và (3). C. (2). D. (1) và (2). Câu 28: [TH] Từ cùng 1 nơi có độ cao h so với mặt đất, vật 1m được ném thẳng đứng lên trên, vật 2m thả rơi tự do, vật 3m được ném thẳng đứng xuống dưới. Sức cản không khí lên các vật là không đáng kể. Gọi 13a,g,a lần lượt là gia tốc của 3 vật. Biết 3 vật có khối lượng bằng nhau. Mối quan hệ giữa độ lớn gia tốc của các vật: A. 13a=g=a . B. 13a<g<a . C. 13a>g>a . D. 13a<g=a . Phần II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. [VD] Một người chạy xe máy theo một đường thẳng và có vận tốc theo thời gian được biểu diễn bởi đồ thị như hình. Xác định: a. Gia tốc của người này tại các thời điểm 1s; 2,5s và 3,5s. b. Độ dịch chuyển của người này từ khi bắt đầu chạy đến thời điểm 4s. Bài 2. [VD] Một vật nhỏ bị ném theo phương ngang với tốc độ ban đầu 20 m/s từ độ cao so với mặt đất nằm ngang. Bỏ qua lực cản của không khí và lấy 10g= m/s 2 .