PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 7. (HS). GIỚI TỪ VÀ CỤM GIỚI TỪ (BUỔI 1).docx

GIỚI TỪ VÀ CỤM GIỚI TỪ (BUỔI 1)  CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ THƯỜNG GẶP  1. Cấu trúc đi với about Cụm Nghĩa Ví dụ care about quan tâm về điều gì She cares deeply about the environment. (Cô ấy rất quan tâm đến môi trường.) talk about nói về việc gì Let's talk about our plans for the weekend over lunch. (Hãy nói về kế hoạch cho cuối tuần của chúng ta trong bữa trưa.) think about nghĩ về điều gì I often think about travelling to new countries. (Tôi thường nghĩ về việc du lịch đến các quốc gia mới.) learn about học, tìm hiểu về điều gì In history class, we learned about ancient civilisations. (Trong lớp lịch sử, chúng tôi đã học về các nền văn minh cổ đại.) argue about tranh cãi về điều gì I know it was a stupid thing to argue about. (Tôi biết thật ngớ ngẩn khi tranh cãi như vậy.) hear about nghe về điều gì Did you hear about the new restaurant opening nearby? (Bạn có nghe về nhà hàng mới khai trương gần đây không?) complain about phàn nàn về việc gì She complained about the long wait time. (Cô ấy phàn nàn về thời gian chờ đợi lâu.) 2. Cấu trúc đi với for  Cụm Nghĩa Ví dụ apply for ứng tuyển cho I have decided to apply for this new job. (Tôi đã quyết định nộp đơn cho công việc mới này.) apologise for xin lỗi vì điều gì We apologise for the late departure of this flight. (Chúng tôi xin lỗi vì chuyến bay này khởi hành trễ.) wait for chờ đợi I'm still waiting for the results of my blood test. (Tôi vẫn đang chờ kết quả xét nghiệm máu của mình.)
prepare for chuẩn bị cho A hotel room is being prepared for them. (Một phòng khách sạn đang được chuẩn bị cho họ.) search for tìm kiếm She searched for her passport. (Cô ấy đã tìm kiếm hộ chiếu của mình.) provide something for/to somebody cung cấp cái gì cho ai We are here to provide a service for the public. (Chúng tôi ở đây để cung cấp dịch vụ cho công chúng.) 3. Cấu trúc đi với on Cụm Nghĩa Ví dụ base on dựa trên The maps are based on satellite data. (Những bản đồ này dựa trên dữ liệu vệ tinh.) depend on phụ thuộc vào I don't want to depend too much on my parents. (Tôi không muốn phụ thuộc quá nhiều vào bố mẹ.) rely on dựa vào, tin tưởng They had to rely entirely on volunteer workers. (Họ phải hoàn toàn dựa vào các tình nguyện viên.) concentrate on = focus on tập trung vào I can't concentrate on my work with all that noise. (Tôi không thể tập trung vào công việc của mình với tất cả tiếng ồn đó.) 4. Cấu trúc đi với to Cụm Nghĩa Ví dụ respond /reply to đáp lại, phản hồi She never responded to my letter. (Cô ấy không bao giờ trả lời thư của tôi.) listen to lắng nghe I listened carefully to her story. (Tôi đã lắng nghe câu chuyện của cô ấy một cách cẩn thận.) object to phản đối Many local people object to the building of the new airport. (Nhiều người dân địa phương phản đối việc xây dựng sân bay mới.) adapt to thích nghi với A large organisation can be slow to adapt to change. (Một tổ chức lớn có thể chậm thích nghi với sự thay đổi.) contribute to đóng góp They all contributed to the success of the event. (Tất cả họ đã đóng góp vào sự thành công của sự kiện.)
react to phản ứng với How did she react to the news? (Cô ấy phản ứng thế nào trước tin tức?) compare to so sánh với They compared the new model to the older version. (Họ đã so sánh mẫu mới với phiên bản cũ hơn.) relate to liên quan tới Her experience relates to the topic we discussed. (Kinh nghiệm của cô ấy liên quan đến chủ đề mà chúng tôi đã thảo luận.) happen to xảy ra với What’s happened to your car? (Chuyện gì đã xảy ra với xe của bạn?) devote to cống hiến I could only devote two hours a day to the work. (Tôi chỉ có thể dành hai tiếng mỗi ngày cho công việc này.) be dedicated to cống hiến She is dedicated to her job. (Cô ấy tận tụy với công việc của mình.) commit to cam kết They committed to finishing the project by Friday. (Họ cam kết hoàn thành dự án vào thứ Sáu.) 5. Cấu trúc đi với with  Cụm Nghĩa Ví dụ cope with = deal with đối phó, xử lý He’s learning to cope with stress at work. (Anh ấy đang học cách đối phó với căng thẳng trong công việc.) comply with = adhere to = conform to = abide by tuân thủ All employees must comply with company policies. (Tất cả nhân viên phải tuân thủ các chính sách của công ty.) connect with/to kết nối với There was nothing to connect him with the crime. (Không có gì liên kết anh ta với tội phạm.) associate with liên kết với People often associate summer with vacations. (Mọi người thường liên tưởng mùa hè với các kỳ nghỉ.) provide somebody with something cung cấp cho ai cái gì He provided us with a lot of useful information. (Anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi rất nhiều thông tin hữu ích.) 6. Cấu trúc đi với in Cụm Nghĩa Ví dụ succeed in thành công làm gì She succeeded in completing the project on time. (Cô
ấy đã thành công trong việc hoàn thành dự án đúng thời hạn.) believe in tin tưởng She believes in the power of positive thinking. (Cô ấy tin vào sức mạnh của suy nghĩ tích cực.) take part in = participate in tham gia vào He participates in local community events. (Anh ấy tham gia vào các sự kiện cộng đồng địa phương.) invest in đầu tư vào They decided to invest in real estate. (Họ quyết định đầu tư vào bất động sản.) engage in tham gia vào The students engaged in group discussions. (Các học sinh tham gia vào các buổi thảo luận nhóm.) be involved in tham gia vào He was involved in planning the event. (Anh ấy đã tham gia vào việc lên kế hoạch cho sự kiện.) result in = lead to = bring about dẫn tới The changes resulted in increased productivity. (Những thay đổi đã dẫn đến tăng năng suất.) specialise in chuyên về She specialises in pediatric medicine. (Cô ấy chuyên về y học nhi khoa.) confide in giãi bày, tâm sự He confided in his friend about his concerns. (Anh ấy tâm sự với bạn của mình về những lo lắng của anh ấy.) 7. Cấu trúc đi với from  Cụm Nghĩa Ví dụ suffer from chịu, bị cái gì Many people suffer from seasonal allergies. (Nhiều người bị dị ứng theo mùa.) graduate from tốt nghiệp She graduated from university last year. (Cô ấy đã tốt nghiệp đại học vào năm ngoái.) recover from khôi phục, hồi phục He’s still recovering from the flu. (Anh ấy vẫn đang hồi phục sau trận cúm.) prevent somebody from doing something ngăn ai làm gì The rules prevent students from leaving early. (Các quy định ngăn cản học sinh rời khỏi sớm.) PRACTICE  Read the following texts and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct option that best fits  each of the numbered blanks from 1 to 30.   1.  An environmental campaign helps protect nature. People who care (1) _________ the planet can join and  take action. Volunteers can apply (2) __________ events like tree planting and beach cleanups. The  campaign provides participants (3) __________ tools and information to make a difference. If everyone  helps, we can keep the environment clean and safe for the future. 

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.