Nội dung text THAM KHẢO KTCT.docx
1 ÔN TẬP MÔN KTCT 1. Kinh tế tự cung, tự cấp là gì? => Sản xuất để tiêu dùng, không mua bán trao đổi. 2. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá là quy luật nào? => Quy luật giá trị. 3. Hàng hóa là? => Sản phẩm của lao động, thoả mãn nhu cầu con người, được mua bán và trao đổi trên thị trường. 4. Thế nào là lao động giản đơn? => Không cần qua đào tạo. 5. Lao động phức tạp là gì? => Phải qua đào tạo. 6. Cường độ lao động là gì? => Mức độ khẩn trương trong lao động. 7. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất (1.0) khởi phát ở nước Anh, bắt đầu từ khi nào? => Giữa thế kỉ XVIII – giữa thế kỉ XIX. 8. Tiền tệ có mấy chức năng? => 5 (Phương tiện thanh toán, lưu thông, cất trữ, thước đo giá trị, tiền tệ thế giới. 9. Tư bản là gì? => Giá trị mang lại giá trị thặng dư qua việc bóc lột sức lao động của công nhân. 10. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa được gọi là gì? => Giá trị thặng dư. 11. Công thức của lượng giá trị của hàng hóa gì? => G = C + V + M (C: Tư bản bất biến, khấu hao máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu; V: Giá trị sức lao động; M: Giá trị thặng dư) 12. Lao động cụ thể là gì? => Lao động có ích dưới 1 hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định. 13. Sức lao động trở thành hàng hoá khi có điều kiện gì? => Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất. 14. Công nghiệp hóa là gì? => Chuyển từ lao động thủ công sang lao động máy móc để tạo ra năng suất lao động cao. 15. Tư bản cố định là gì? => Giá trị được chuyển dần vào sản phẩm mới. 16. Tư bản lưu động là bộ phận tư bản như thế nào khi tham gia vào quá trình sản xuất? => Chuyển giá trị trong 1 lần vào sản phẩm mới. 17. Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là gì? => Giá trị thặng dư.
3 35. Nền kinh tế thị trường là gì? => Là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao. 36. Địa tô của tư bản là gì? => Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất. 37. Yếu tố nào quyết định vật phẩm trở thành hàng hóa? => Do lao động tạo ra, có công dụng nhất định, thông qua mua bán. 38. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? => Là công dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người. 39. Giá trị của hàng hóa là gì? => Là giá trị của lượng lao động tiêu hao để sản xuất ra hàng hóa, được tính bằng thời gian lao động xã hội cần thiết. 40. Các hàng hóa trao đổi được với nhau là dựa trên cơ sở nào? => Cơ sở giá trị của hàng hoá (thời gian lao động và công sức lao động). 41. Tư bản cố định khi tham gia vào quá trình sản xuất được chuyển hóa như thế nào? => Giá trị của nó không chuyển hết một lần mà chuyển dần từng phần vào sản phẩm trong quá trình sản xuất. 42. Cách mạng công nghiệp lần thứ 3 (3.0, Cách mạng kĩ thuật số, kỉ nguyên công nghệ thông tin) bắt đầu từ khoảng thời gian nào? => Những năm 1950 – cuối những năm 1970. 43. Thực chất giá trị thặng dư là gì? => Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động, do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không. 44. Giá trị thặng dư được tạo ra từ đâu? => Sức lao động của công nhân làm thuê. 45. Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia là gì? => Là quá trình quốc gia đó thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung. 46. Hai điều kiện để sản xuất hàng hóa ra đời là gì? => Có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sản xuất. 47. Đơn vị nào đo lượng giá trị hàng hóa? => Lượng lao động tiêu hao để sản xuất ra hàng hoá đó. 48. Quy luật giá trị giữ vị trí như thế nào trong nền kinh tế hàng hóa? => Là quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa. 49. Một trong các yêu cầu của quy luật giá trị là gì? => Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí sức lao động xã hội cần thiết.