Nội dung text TEST FOR UNIT 2 - GS 9 - GV.docx
Test For Unit 2 GLOBAL SUCCESS 9 Trang 2 Đáp án: C. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5. The sky train is ____ with commuters at rush hour. A. packed B. full C. busy D. interesting Giải thích: Cụm từ cố định. A. packed: “packed with” là cụm từ cố định mang nghĩa là đông nghịt, chật kín người hoặc vật. B. full: đi với giới từ “of”, không phải giới từ “with”. C. busy: không đi với “with” để mô tả phương tiện đang đông người. D. interesting (adj): thú vụ, hấp dẫn, không liên quan gì đến ngữ cảnh tàu điện trên không đông đúc. Đáp án: A. Dịch nghĩa: Tàu điện trên cao chật cứng hành khách vào giờ cao điểm. Question 6. It is often more ____ to live in the downtown than in the suburbs. A. quite B. peaceful C. convenient D. silent Giải thích: Từ vựng. A. quite (adv): khá B. peaceful (adj): yên bình C. convenient (adj): tiện lợi D. silent (adj): im lặng Đáp án: B. Dịch nghĩa: Sống ở trung tâm thành phố thường yên bình hơn sống ở vùng ngoại ô. Question 7. The ____ the public transport system is, the _____ it is for residents to get around the city. A. more reliable/ easier C. less reliable/ easier B. more reliable/ harder D. less reliable/ harder Giải thích: So sánh kép. Ta có công thức so sánh kép: The + comparative adjective/adverb + S + V, the + comparative adjective/adverb + S + V (Càng... thì càng...) Đáp án: A. Dịch nghĩa: Hệ thống giao thông công cộng càng đáng tin cậy thì cư dân càng dễ dàng di chuyển trong thành phố. Question 8. My phone battery is low; I might ____ battery before the meeting. A. turn off B. pick up C. turn on D. run out of