PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 5. UNIT 5. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS - GV.docx


Ex: She drew a decorative border around the picture. Cô ấy vẽ đường viền trang trí xung quanh bức tranh. family bonding n /ˈfæməli ˈbɒndɪŋ/ sự gắn kết tình cảm giả đình Ex: Family bonding is important for building strong relationships. Sự gắn kết gia đình là quan trọng để xây dựng mối quan hệ bền chặt. family reunion n /ˈfæməli ˌriːˈjuːniən/ cuộc sum họp ra đình Ex: We have a family reunion every New Year's Day. Gia đình chúng tôi có cuộc sum họp vào ngày đầu năm mới. festival goer n /ˈfestɪvl ˈɡəʊər/ người đi xem lễ hội Ex: Thousands of festival goers come here every year. Hàng ngàn người tham gia lễ hội đến đây mỗi năm. lantern n /ˈlæntərn/ đèn lồng Ex: She carried a lantern to light her way. Cô mang theo một chiếc đèn lồng để thắp sáng đường đi của mình. longevity n /lɔːnˈdʒevəti/ sự sống, tuổi thọ Ex: We wish our mom both health and longevity! Chúng tôi chúc mẹ của mình sức khỏe và trường thọ! martial arts n /ˌmɑːrʃl ˈɑːrt/ võ thuật Ex: Martial arts originated in the East. Võ thuật có nguồn gốc từ phương Đông. monk n /mʌŋk/ nhà sư Ex: The man was a monk from Emei Mountain. Người đàn ông đó là một nhà sư từ núi Emei. offering n /ˈɒfərɪŋ/ đồ thờ cúng, lễ vật Ex: They made sacrificial offerings to the gods. Họ dâng lễ vật hiến tế cho các vị thần. ornamental tree n /ˌɔːnəˈmentl triː/ cây cảnh Ex: The ornamental tree in our front yard is growing rapidly. Cây cảnh ở sân trước của chúng tôi đang lớn lên nhanh chóng. pray v /preɪ/ cầu nguyện, lễ bái Ex: He prayed for luck and happiness. Ông ấy cầu được may mắn và hạnh phúc. release v /rɪˈliːs/ thả Ex: He was released after questioning by police. Anh ta được thả sau khi bị cảnh sát thẩm vấn.

sociability (n) /ˌsəʊʃəˈbɪləti/ tính dễ gần gũi, dễ hoà đồng sociably (adv) /ˈsəʊʃəbli/ một cách hoà đồng, thân thiện III. GRAMMAR ARTICLES AND ZERO ARTICLE 1. Articles - Mạo từ (a/ an/ the) Định nghĩa: Mạo từ là từ đứng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Mạo từ được chia làm 2 loại Mạo từ xác định (definite article) “the” Mạo từ không xác định (indefinite article) gồm “a, an” a. Mạo từ xác định “the” Mạo từ xác định the đứng trước danh từ xác định, tức là danh từ đó đã được nhăc đến trong câu hoặc được hai người hiểu ngầm theo ngữ cảnh giao tiếp. * Các trường họp (TH) dùng “the” The được dùng khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó: đối tượng đó là ai, cái gì. TH 1: Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất. The Sun (Mặt trời), the world (thế giới), the Earth (Trái đất), The King (Đức vua), The Queen (Nữ hoàng)... TH 2: Trước một danh từ nếu danh từ này vừa được đề cập trước đó. I see a dog. The dog is chasing a cat. The cat is chasing a mouse. (Tôi thấy một chú chó. Chú chó đó đang đuổi theo một con mèo. Con mèo đó đang đuổi theo một con chuột.) TH 3: Trước một danh từ nếu danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề. The teacher that I met yesterday is my sister-in- law. (Cô giáo tôi gặp hôm qua là chị dâu tôi.) TH 4: Đặt trước một danh từ chỉ một đồ vật riêng biệt mà người nói và người nghe đều hiểu. Please pass the jar of honey. (Làm ơn hãy đưa cho tôi lọ mật ong với.) My mom is cooking in the kitchen. (Mẹ tôi đang nấu ăn trong nhà bếp.) TH 5: Trước so sánh nhất (đứng trước first, second, only,...) khi các từ này được dùng như You are the best in my life. (Trong đời anh, em là nhất!)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.