PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 05.docx




Trang 4 Câu 27: Thầy X có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình và 15 câu dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu và số câu dễ không ít hơn 2 ? A. 56875 . B. 42802 . C. 41811 . D. 32023 . Câu 28: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 432x có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Câu 29: Tìm hệ số của 2 x trong khai triển: 321n fxx x     , với 0x , biết: 012 11nnnCCC . A. 20. B. 6. C. 7. D. 15. Câu 30: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì ()n là bao nhiêu? A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 16 . Câu 31: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng. A. 1PAPA . B. PAPA . C. 1PAPA . D. 0PAPA . Câu 32: Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ. A. 1 . 38 B. 10 . 19 C. 9 . 19 D. 19 . 9 Câu 33: Một lô hàng gồm 1000 sản phẩm, trong đó có 50 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng đó 1 sản phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là: A. 0,94 . B. 0,96 . C. 0,95 . D. 0,97 . Câu 34: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ. A. 70 . 143 B. 73 . 143 C. 56 . 143 D. 87 . 143 Câu 35: Trong một hộp có 10 viên bi đánh số từ 1 đến 10 , lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất để hai bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ. A. 1 2 B. 4 9 C. 7 9 D. 2 9 B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 36: Cho tập 0,1,2,3,4,5,6,7,8X . Có bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau? Câu 37: Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn. Câu 38: Một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu 19,6/.ms Khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao của quả bóng so với mặt đất (tính bằng mét) được mô tả bởi phương trình: 2 ()4,919,6,httt với t là thời gian tính bằng giây. a. Tìm độ cao lớn nhất của quả bóng (làm tròn đến hàng đơn vị).

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.