Nội dung text TOPIC 5 DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ .pdf
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Gerunds – Danh động từ • Danh ng t là hình thc ng t thêm -ing. Danh ng t có th óng vai trò làm ch ng, tân ng trong các tr"#ng h$p sau: - Chủ ngữ (subjects) Ex Swimming is good for your heart. (Bơi lội tốt cho tim của bạn.) - Tân ngữ (objects) • Danh ng t làm tân ngữ tr1c ti2p sau các ng t : admit (thú nh4n) appreciate (c5m kích) avoid (tránh) delay (hoãn l9i) deny (ph nh4n) discuss (th5o lu4n) enjoy (thích) imagine (t":ng t"$ng) involve (có liên quan) keep (gi, c) mention (< c4p) mind (phi) postpone (hoãn lai) practice (th1c hành) recall (nh? l9i) recollect (nh? l9i) report (báo cáo) resent (không hài lòng) resist (ph5n Ai) risk (liSue dreams of being a pop star. (Sue mơ trở thành ngôi sao nhạc Pop.) • Danh ng t "$c dùng sau các cPm t : be busy, can’t / couldn't help, can't stand / bear / face, feel like, it's no good/ use, spend time, there's no point in, it's (not) worth. Ex He is busy reading the paper. (Anh ấy bận đọc báo.) She couldn't help laughing. (Cô ấy không nhịn được cười.) • Bổ ngữ của chủ ngữ hoặc tân ngữ (subjective / objective complements) Danh ng t làm bT ng ca ch ng. Ex My favorite sport is swimming. (Bơi lội là môn thể thao yêu thích của tôi.) • Danh ng t làm bT ng ca tân ng, sau m t sA ng t : call, catch, discover, feel, find, hear, get, imagine, keep, leave, notice, see, send, set, stop, watch. Ex I saw him crossing the street. (Tôi thấy anh ấy băng qua đường.) 2. To Infinitive Verb (Động từ nguyên thể có “to”) • V ng t nguyên th có “to” có th óng vai trò trong các tr"#ng h$p sau: - Chủ ngữ (subjects) Ex To swim is good for our health. (Bơi lội tốt cho sức khỏe.) NOTE Trong ti2ng Anh hiYn 9i, cZu trúc v?i ch ng gi5 ít th"#ng "$c dùng h[n. - Tân ngữ (objects) To-infinitive làm tân ng tr1c ti2p sau các ng t : afford (có kh5 n\ng) agree (]ng ý) arrange (s_p x2p) appear (hóa ra là) ask (yêu cau) attempt (nb l1c) care (quan tâm) choose (chcn) fail (thZt b9i) happen (tình c#) hesitate (ng4p ng ng) hope (hy vcng) intend (d1 Cnh) learn (hcc) manage (xoay x:) neglect (sao lãng) propose (< nghC) refuse (t chAi) seem (hình nh") swear (th<) tend (có khuynh h"?ng) threaten (dca) vow (th<) wait (ch#)
claim (thú nh4n) decide (quy2t Cnh) demand (yêu cau) deserve (xng áng) expect (mong muAn) offer (cho) plan (có k2 ho9ch) prepare (chudn bC) pretend (giá v#) promise (ha) want (muAn) wish ("?c m[) would like (muAn, thích) yearn (khát khao) urge (thúc giPc) Ex We decided to have a baby. (Chúng tôi quyết định có con.) They plan to go abroad next year. (Năm sau họ định đi nước ngoài.) To-infinitive ceng "$c dùng sau các cPm t : to make up one's mind, to take care, to make sure, to take the trouble. Ex I've made up my mind to be a teacher. (Tôi đã quyết định sẽ làm giáo viên.) To-infinitive th"#ng "$c dùng sau các tính t difn t5 c5m xúc, ph5n ng, và m t sA các tính t thông dPng khác. Ex I'm curious to know what he said. (Tôi muốn biết anh ấy đã nói gì.) It's nice to meet you here. (Thật vui khi gặp bạn ở đây.) To-infinitive dùng sau các nghi vZn t trong l#i nói gián ti2p (ngo9i tr why). Ex I do not know what to do. (Tôi không biết phải làm gì?) Can you tell me how to get to the bus stop? (Làm ơn chỉ cho tôi làm thế nào để đến trạm xe buýt.) - Bổ ngữ của chủ ngữ hoặc tân ngữ (subjective / objective complements) To-infinitive làm bT ng ca ch ng. Ex What you have to do is to work harder. (Những gì bạn phải làm là học hành chăm chỉ hơn.) To-infinitive làm bT ng ca tân ng, sau ng t + tân ng: advise, allow, ask, assume, beg, believe, cause, challenge, command, compel, consider, enable, encourage, expect, find, forbid, force, get, guess, hate, help, imagine, intend, instruct, invite, know, lead, like, leave, love, mean, need, observe, order, permit, prefer, persuade, remind, request, suspect, teach, tell, tempt, think, trust, urge, understand, want, warn, wish,... Ex My mother wants me to become a doctor.
(Mẹ tôi muốn tôi trở thành bác sĩ.) 3. Bare Infinitive Verb (Đông từ nguyên thể không “to”) V ng t nguyên th không “to” "$c dùng - Sau các tr$ ng t tình thái (modal verbs). Ex We must go now. (Giờ chúng tôi phải đi.) - Sau các ng t : let, make, help, see, hear, feel, watch, notice + tân ng. Ex We saw her get off the bus. (Chúng tôi thấy có ta bước xuống xe buýt.) hoic She was seen to get off the bus. (Cô ý được nhìn thấy là bước xuống xe buýt.) The boss made us work so hard. (Ông chủ bắt chúng tôi làm việc nhiều quá.) hoic We were made to work so hard (by the boss). (Chúng tôi bị bắt làm việc quá nhiều bởi ông chủ.) NOTE Sau help + object có th là m t ng t nguyên th có “to” hoic không “to”. - Sau các cPm ng t had better, would rather, had sooner và sau why hoic why not. Ex I would rather stay at home. (Tôi thích ở nhà hơn.) Why not stay for lunch? (Sao không ở lại ăn trưa?) 4. Gerund, To Infinitive, Or Bare Infinitive (Danh ng t , ng t nguyên th có “to” hay ng t nguyên th không “to”) • CZu trúc: see, hear, feel, ... + O + bare-inf. (chk s1 hoàn tZt ca hành ng) see, hear, feel, ...+ O + V-ing (chk s1 ti2p difn ca hành ng) Ex Mary heard the boy cough. (Mary nghe thấy thằng bé ho.) They saw the thief breaking into the house. (Họ thấy tên trộm đang đột nhập vào nhà.) • CZu trúc: advise, recommend, allow, permit, encourage, require + object + to-infinitive advise, recommend, allow, permit, encourage, require + object + V-ing Ex They do not permit us to smoke here.