Nội dung text FG 12 - UNIT 1 - EXERCISES - KEYS.doc
2 7. An important speech ………. by the president next Monday. A. was made B. will be made C. will make D. has been made => tạm dịch: Một bài phát biểu quan trọng sẽ được tổng thống đọc vào thứ Hai tới. - câu bị động thì tương lai đơn: will be V3/ed - dấu hiệu: next => chọn B 8. Has the rubbish …………. yet? A. been collected B. collected C. collecting D. been collecting => tạm dịch: Rác đã được thu gom chưa? - câu bị động thì hiện tại hoàn thành, dạng câu hỏi: Has / Have + been + V3/ed ….? - dấu hiệu: yet => chọn A 9. This product ………… on animals. A. was testing B. has not been tested C. is testing D. has not tested => tạm dịch: Sản phẩm này chưa được thử nghiệm trên động vật. - câu bị động thì hiện tại hoàn thành, dạng phủ định: has / have + not + been + V3/ed => chọn B 10. When ………. the first BBC TV programmes ……….. in the UK? A. did / made B. were / made C. have / been made D. will / be made => tạm dịch: Các chương trình truyền hình BBC đầu tiên được thực hiện ở Anh khi nào? - câu bị động dạng câu hỏi, thì quá khứ đơn: was / were + S + V3/ed …..? => chọn B Exercise 2: Choose the best option 1. The police shouldn't allow people to park there. => People ………………………………………………………….. => People shouldn’t be allowed to park there by the police. - cấu trúc: câu bị động đối với dạng modal verbs (should / must / can / will/ could …. + V1) - công thức: modal verbs + be + V3/ed - tạm dịch: Cảnh sát không nên cho phép mọi người đậu xe ở đó. => Mọi người không nên được cảnh sát cho phép đậu xe ở đó. 2. They are watching my house. => My house ………………………………………………………….. => My house is being watched. - cấu trúc: câu bị động đối với thì hiện tại tiếp diễn (am / is / are + V-ing) - công thức: am / is / are + being + V3/ed - tạm dịch: Họ đang theo dõi nhà tôi. => Nhà tôi đang bị theo dõi. 3. The examiner will read the passage three times. => The passage ………………………………………………………….. => The passage will be read three times by the examiner. - cấu trúc: câu bị động đối với dạng modal verbs (should / must / can / will/ could …. + V1) - công thức: modal verbs + be + V3/ed - tạm dịch: Giám khảo sẽ đọc đoạn văn ba lần. => Đoạn văn sẽ được giám khảo đọc ba lần. 4. Candidates may not use dictionaries. => Dictionaries …………………………………………………………..