PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TIẾNG VIỆT.1. 22 bài tập - Chính tả (Mức độ+Word+Giải).Image.Marked.pdf

CHÍNH TẢ I. Chính tả (B - C - D) B Bạc mạng / bạt mạng: Bạt mạng: liều lĩnh, bất chấp tính mạng Bàng quang / bàng quan: Bàng quan: Đứng ngoài mà xem chứ không có tham dự vào Bàng quang: bóng đái, túi chứa nước tiểu C Chửa / chữa: Chửa: đồng nghĩa với mang thai, là dấu hỏi. Chữa: đồng nghĩa với sửa, thường được ghép với nhau thành từ ghép: sửa chữa. Chuyện / truyện Chuyện là thứ được kể bằng miệng. Truyện là thứ được viết ra và được đọc. Ví dụ: “chuyện cổ tích” được kể dựa theo trí nhớ nhưng khi chuyện cổ tích được in vào sách thì nội dung được in đó gọi là “truyện cổ tích”. Và nếu có người đọc cuốn sách đó thì người đó đang đọc “truyện cổ tích”. Căn dặn / căn vặn Căn dặn: dặn dò tỉ mỉ, cẩn thận (thường với người dưới) Căn vặn: hỏi cặn kẽ đến cùng cốt cho lộ ra sự việc, hỏi cho ra lẽ Chặn đường / chặng đường Chặn đường: cản trở, không cho người hoặc xe lưu thông trên đường. Chặng đường: một khoảng cách, một đoạn đường hoặc một khoảng thời gian tương đối dài. Chắp bút / chấp bút: Chắp bút: (Chắp: ghép lại, nối lại, làm cho liền lại) => Đây là từ không có nghĩa Chấp bút: (Chấp: cầm, nắm, giữ) => Chấp bút nghĩa ban đầu được hiểu là cầm bút để viết, sau được hiểu là "Khởi thảo văn bản theo ý kiến đã thống nhất của một tập thể" Chín mùi / chín muồi: Chín muồi: rất chín, chín đến giai đoạn ngon nhất, phát triển đến trình độ đầy đủ nhất, có thể chuyển sang giai đoạn khác.
Chính chắn / chín chắn: Chín chắn: thận trọng, đứng đắn Chỉnh chu / chỉn chu: Chỉn chu: chu đáo, cẩn thận (ăn mặc chỉn chu) Chua sót / chua xót: Chua xót: xót xa, đau đớn một cách thấm thía. Chuẩn đoán / chấn đoán: Chẩn đoán: có nghĩa là xác định bệnh, dựa theo triệu chứng và kết quả xét nghiệm Cọ sát / cọ xát Cọ xát: cọ đi cọ lại, xát vào nhau; tiếp xúc, thử thách trong những hoàn cảnh, môi trường khó khăn và đa dạng. D Dục / giục: Dục: nói về chức năng sinh lý của cơ thể hoặc mong muốn, ham muốn. Ví dụ: thể dục, giáo dục, tình dục, dục vọng Giục: nói về sự hối thúc. Ví dụ: giục giã, xúi giục, thúc giục Dữ dội / giữ dội : Dữ dội: sự việc diễn ra hết sức mạnh mẽ và có tác động đáng sợ. (Dữ: Tính từ chỉ tính cách, tích chất. Ví dụ: dữ dằn, giận dữ, dữ tợn, hung dữ,... Giữ: động từ chỉ việc sở hữu, bảo vệ. Ví dụ: giữ của, giữ gìn, giữ xe, giữ đồ,...) Dành giật / giành giật: Giành giật: tranh cướp, cướp đoạt. (Dành: động từ mang nghĩa tiết kiệm, cất giữ hoặc xác định quyền sở hữu, chia phần cho ai đó. Ví dụ: để dành, phần này dành cho bạn; giành: động từ chỉ sự tranh đoạt. Ví dụ: giành giật, giành chính quyền) Dấu diếm / giấu giếm: Giấu giếm: cất đi, giữ kín không cho ai biết. Dè xẻn / dè sẻn: Dè sẻn: tằn tiện, tự hạn chế chi dùng quá mức. Dư giả / dư dả: Dư dả: có thừa, so với mức cần thiết của đời sống vật chất. II. Chính tả (Đ - G - H) Đ
Đầy ấp / đầy ắp: Đầy ắp: đầy đến mức không thể chứa thêm được nữa. Điểm xuyết / điểm xuyến: Điểm xuyết: sửa sang, tô vẽ cho thêm đẹp. Đọc giả / độc giả: Độc giả: người đọc Đường xá / đường sá: Đường sá: đường đi lại trên bộ G Giả / giã / dã: Giả: không phải thật nhưng trông giống thật. Ví dụ: hàng giả, giả dối, giả vờ. Giả: còn là một từ mượn gốc Hán mang nghĩa là “người”. Ví dụ: tác giả (người tạo ra); cường giả (kẻ mạnh), khán giả (người xem), độc giả (người đọc); diễn giả (người nói trước công chúng về một chủ đề nào đó) Giã: thường ghép với các từ khác như giục giã, giã từ,... Dã: mang tính chất rừng rú, hoang sơ, chưa được thuần hóa. Ví dụ: dã thú, hoang dã, dã tính, dã man. Gian sảo / gian xảo: Gian xảo: dối trá, lừa lọc Giả thuyết / giả thiết: Giả thuyết: luận điểm mới trong khoa học (để giải thích một hiện tượng tự đó và tạm chấp nhận, chưa được kiểm nghiệm, kiểm chứng). Giả thiết: quy ước cho trước trong một định lí hay một bài toán để căn cứ vào đó mà suy ra kết luận của định lí hay để giải bài toán. Gia nhập / ra nhập Gia nhập: thêm vào, đứng vào hàng ngũ, trở thành thành viên của một tổ chức nào đó (gia: cho thêm, tăng thêm) H Hàm xúc / hàm súc: Hàm súc: cô đọng, ngắn gọn nhưng chứa nhiều ý tứ sâu sắc. Hàng ngày / hằng ngày Hằng ngày: ngày nào cũng vậy (hằng: không đổi, mãi mãi, luôn luôn thế, bao giờ cũng vậy)
III. Chính tả (K - L - M) K Khắc khe / khắt khe: Khắt khe: quá nghiêm khắc, chặt chẽ, yêu cầu cao đến mức có thể hẹp hòi, cố chấp trong sự đối xử, đánh giá. Khoảng / khoản Khoảng: dùng để chỉ một vùng không gian, thời gian, độ dài bị giới hạn. Ví dụ: khoảng cách, khoảng không, khoảng thời gian. Khoảng: cũng có khi được dùng để chỉ sự ước lượng. Ví dụ: Nhóm người đó có khoảng chục người. Khoản: một mục, một bộ phận. Ví dụ: tài khoản, điều khoản, khoản tiền. L Lãng mạng / lãng mạn: Lãng mạn là từ chuyển nghĩa, nghĩa là lí tưởng hóa hiện thực, vượt lên trên hiện thực. M Mải mê / mãi mê: Mải mê: mê quá, mê lắm (mải: dồn tâm trí vào một việc đến mức quên những việc khác) Mãi mê: mê hoài không thôi (mãi: kéo dài một cách liên tục, không ngừng, không muốn dứt) IV. Chính tả (N - P - S) N Nhận chức / nhậm chức: Nhậm chức: giữ chức vụ, gánh vác, đảm đương chức vụ Nói suôn / nói suông: Nói suôn: nói trôi chảy, không vấp váp Nói suông: nói mà không làm P Phong phanh / phong thanh: Phong phanh: mỏng manh, đơn sơ (thường dùng cho việc ăn mặc mỏng manh, không đủ ấm) Phong thanh: tiếng gió (thường dùng cho việc nghe thấy thông tin nào đó một cách loáng thoáng hoặc nghe lời đồn, chưa được xác thực) Phố sá / phố xá: Phố xá: Phố có các hàng quán (xá: nhà ở, khách quán, quán trọ hay dùng trong các từ quán xá, kí túc

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.