Nội dung text ĐỀ 2 - ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 HÓA 11 ( Theo minh họa 2025 ).docx
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn hóa lớp 11 ĐỀ 2 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có ... trang) Họ và tên thí sinh……………………………………Lớp…… Số báo danh:………………………………………………….. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Alkane là những hydrocarbon no, mạch hở, có công thức chung là A. C n H 2n+2 (n ≥1). B. C n H 2n (n ≥2). C. C n H 2n-2 (n ≥2). D. C n H 2n-6 (n ≥6). Câu 2. Acetylene (ethyne) có công thức phân tử là A. CH 4 . B. C 2 H 4 . C. C 2 H 2 . D. C 3 H 6 . Câu 3. Alkene Y có tổng số liên kết σ trong phân tử là 11. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Ở điều kiện thích hợp, alkene tác dụng với chất nào sau đây tạo thành alcohol? A. H 2 . B. HCl. C. H 2 O. D. Br 2 . Câu 5. Chất nào là dẫn xuất halogen của hydrocarbon? A. Cl – CH 2 – COOH. B. C 6 H 5 – CH 2 – Cl. C. CH 2 OH – CH 2 – Br. D. CH 3 – CO – Cl. Câu 6. Cho các dẫn xuất halogen sau: (1) 25CHF ; (2) 25CHCl ; (3) 25CHBr ; (4) 25CHI . Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là A. (1) 234 . B. (1) 423 . C. 4321 . D. (4) 213 . Câu 7. Cồn 70∘ được sử dụng phổ biến trong y tế, dùng để sát trùng, diệt khuẩn,. Cách pha chế cồn 70∘ là A. pha 70 mL nước với 30 mL ethanol. B. pha 70 mL ethanol với 30 mL nước. C. lấy 70 mL rồi thêm 100 mL nước. D. lấy 70 mL ethanol rồi thêm nước để thu được 100 mL cồn. Câu 8. Công thức phân tử của ethyl alcohol là A. C 3 H 8 O 3 . B. CH 4 O. C. C 2 H 6 O. D. C 2 H 4 O 2 . Câu 9. Methyl alcohol, ethyl alcohol tan vô hạn trong nước là do A. khối lượng phân tử của các alcohol nhỏ. B. hình thành tương tác van der Waals với nước. C. hình thành liên kết hydrogen với nước. D. hình thành liên kết cộng hoá trị với nước. Câu 10. Sản phẩm chính thu được khi tách nước từ 3-methylbutan-2-ol là A. 3-metylbut-1-ene. B. 2-methylbut-2-ene. C. 3-methylbut-2-ene. D. 2-methylbut-3-ene. Câu 11. Đun nóng methanol với H 2 SO 4 đặc ở 140 o C thu được sản phẩm chính là A. C 2 H 5 OSO 3 H. B. C 2 H 4 . C. C 2 H 5 OC 2 H 5 . D. CH 3 OCH 3 . Câu 12. Trong đặc điểm cấu tạo của phenol, cặp electron trên nguyên tử oxygen bị hút một phần vào hệ thống vòng benzene, làm giàu mật độ electron ở các vị trí A. ortho, meta. B. meta, para. C. ortho, meta, para. D. ortho, para.
c. Aldehyde tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo ra bạc. d. Trong các hợp chất carbonyl, chỉ aldehyde bị khử bởi NaBH 4 . PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 là bao nhiêu? Câu 2. Cho các thí nghiệm: (a) Đun nóng C 6 H 5 CH 2 Cl trong dung dịch NaOH. (b) Đung nóng hỗn hợp CH 3 CH 2 CH 2 Cl, KOH và C 2 H 5 OH. (c) Đun nóng CH 3 CH 2 CH 2 Cl trong dung dịch NaOH. (d) Đun nóng hỗn hợp CH 3 CHClCH=CH 2 , KOH và C 2 H 5 OH. Có bao nhiêu thí nghiệm tạo sản phẩm chính là alcohol? Câu 3. Diethyl ether là hợp chất hữu cơ có công thức C 2 H 5 OC 2 H 5 (viết tắt là Et 2 O) thường được sử dụng làm dung môi không proton phổ biến trong phòng thí nghiệm, dung môi đặc biệt quan trọng trong sản xuất nhựa cellulose như cellulose acetate. Et 2 O được sản xuất bằng phương pháp loại nước ở thể hơi ethyl alcohol với xúc tác alumina (Al 2 O 3 ), hiệu suất lên đến 95% Theo tính toán lí thuyết, để sản xuất 74 kg diethyl ether, cần khối lượng ethyl alcohol tối thiểu là bao nhiêu kg? (Cho NTK: H=1, C=12, O=16). (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 4. Một đơn vị cồn tương đương 10 g cồn (ethalnol) nguyên chất. Theo khuyến cáo của ngành y tế, để đảm bảo sức khỏe mỗi người trưởng thành không nên uống quá 2 đơn vị cồn mỗi ngày. Vậy mỗi người trưởng thành không nên uống quá bao nhiêu mL rượu 40 0 một ngày? Biết 25CHOHD0,8g/mL. (Cho NTK: H=1, C=12, O=16). (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Vậy mỗi người trưởng thành không nên uống quá 62,5 mL rượu 40 0 một ngày Câu 5. Cho 20 gam dung dịch acetaldehyde tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 21,6 gam Ag. Tính nồng độ phần trăm của acetaldehyde trong dung dịch đã sử dụng. (Cho NTK: H=1, C=12, O=16, N=14, Ag=108). (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Câu 6. Cho 12 g acetic acid phản ứng với 12 g ethanol (có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác) thu được 8,8 g ester. Tính hiệu suất phản ứng ester hoá. (Cho NTK: H=1, C=12, O=16). (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười). -----------HẾT---------