PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 4. MOL VÀ TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ (File HS).docx


♦ VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. [KNTT - SGK] Tính số nguyên tử, phân tử có trong mỗi lượng chất sau: (a) 0,25 mol nguyên tử C. (b) 0,002 mol phân tử I 2 . (c) 2 mol phân tử H 2 O. Câu 2. Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau: (a) 0,1 mol nguyên tử H. (d) 0,15 mol phân tử CO 2 . (b) 10 mol phân tử H 2 O. (e) 0,01 mol phân tử H 2 . (c) 0,24 mol nguyên tử Fe. (g) 1,44 mol nguyên tử C. Câu 3. [CTST - SGK] Hãy cho biết khối lượng phân tử và khối lượng mol của các chất trong bảng sau: Chất Khối lượng nguyên tử (amu) Khối lượng phân tử (amu) Khối lượng mol (gam/mol) Ethanol (C 2 H 5 OH) H = 1; C = 12; O = 16 Muối ăn (NaCl) Na = 23; Cl = 35,5. Câu 4. [CD - SGK] Giải thích vì sao khối lượng mol nguyên tử hay phân tử của một chất có cùng trị số với khối lượng nguyên tử hay phân tử chất đó tính theo đơn vị amu? Câu 5. Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau: (a) 1 mol nguyên tử O; 1 mol phân tử O 2 ; 0,2 mol nguyên tử Cu. (b) 1,5 mol phân tử H 2 O; 0,25 mol phân tử CO 2 ; 0,5 mol phân tử CuO. (c) 0,3 mol phân tử HNO 3 ; 1,5 mol phân tử CuSO 4 ; 2 mol phân tử Al 2 (SO 4 ) 3 . Câu 6. Hãy tính thể tích (ở đkc) của những lượng chất sau: (a) 1 mol phân tử CO 2 ; 2 mol phân tử H 2 ; 1,5 mol phân tử O 2 . (b) Hỗn hợp 0,5 mol phân tử O 2 và 1,5 mol phân tử N 2 . Câu 7. Hãy tính số mol trong các trường hợp sau: (a) 1,5N phân tử H 2 ; 0,15N phân tử O 2 ; 24,088.10 23 phân tử H 2 O; 0,66242.10 23 phân tử C 12 H 22 O 11 . (b) 12,8 gam Cu; 8,8 gam CO 2 ; 50 gam CaCO 3 ; 32 gam CuSO 4 . (c) 6,1975 lít khí Cl 2 (ở đkc); 7,437 lít khí CO 2 (ở đkc); 4,958 lít khí O 2 (ở đkc). Câu 8. [CD - SGK] Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau: Chất Số mol (n) (mol) Khối lượng mol (M) (gam/mol) Khối lượng (m) (gam) Cách tính Aluminium 0,2 27 5,4 m Al = 0,2x27 = 5,4 (gam) Nước 2 Khí oxygen 16 Khí nitrogen 28 Muối ăn 0,4 Magnesium 12 Câu 9. [CTST - SGK] SO 2 được sử dụng để bảo quản hoa quả sấy khô, làm hạn chế xuất hiện những vết màu nâu trên vỏ của rau quả tươi. Biết rằng 0,1 gam SO 2 ta có thể bảo quản được 1 kg trái vải sấy khô. Nếu ta sử dụng 6,2 lít SO 2 (đkc) thì ta có thể bảo quản được bao nhiêu kg trái vải sấy khô? Câu 10. Hãy tính: (a) Khối lượng của 0,15 mol MgO; 6,1975 lít khí Cl 2 (ở đkc). (b) Thể tích của hỗn hợp khí (ở đkc) gồm 6,4 gam O 2 và 8,8 gam CO 2 . Câu 11. Hãy tính:
(a) Số mol nguyên tử Al, O trong 10,2 gam Al 2 O 3 . (b) Số lượng nguyên tử S, O trong 1,2395 lít khí SO 2 (đkc). (c) Khối lượng nguyên tố Cu, N, O trong 37,6 gam Cu(NO 3 ) 2 . Câu 12. Cho các phần khối lượng: 1 gam H 2 ; 24 gam O 2 ; 28 gam N 2 ; 88 gam CO 2 . (a) Tính thể tích khí ở đkc tương ứng với các phần khối lượng trên. (b) Hãy vẽ những hình khối chữ nhật để so sánh thể tích của những khí tính được ở trên. Câu 13. Xác định khối lượng mol của các chất sau và cho biết đó là nguyên tố nào? (a) 2,4 gam một đơn chất X có số mol là 0,2 mol. (b) 3,2 gam một đơn chất Y có số mol là 0,05 mol. (c) 11,2 gam một đơn chất Z có số mol bằng với số mol của 4,958 lít khí O 2 (đkc). Câu 14. Có 100 gam khí oxygen và 100 gam khí carbon dioxide, cả 2 khí đều ở 20 o C và 1 atm. Biết rằng thể tích mol khí ở những điều kiện này là 24 lít. Nếu trộn 2 khối lượng khí trên với nhau (không có phản ứng xảy ra) thì hỗn hợp khí thu được có thể tích là bao nhiêu? Câu 15. [CTST - SGK] (a) Hãy cho biết khí oxygen nặng hay nhẹ hơn khí hydrogen bao nhiêu lần? (b) Hãy tìm khối lượng mol của những khí có tỉ khối đối với khí oxygen lần lượt là 0,0625; 2. Câu 16. [CTST - SGK] Có 2 quả bóng bay bơm đầy 2 khí helium và carbon dioxide. Nếu buông tay ra thì 2 quả bóng có bay lên được không? Vì sao? Biết không khí có khối lượng mol trung bình là 29 gam/mol. Câu 17. [KNTT - SGK] (a) Khí carbon dioxide (CO 2 ) nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? (b) Trong lòng hang sâu thường xảy ra quá trình phân hủy chất vô cơ hoặc hữu cơ, sinh ra khí carbon dioxide. Hãy cho biết khí carbon dioxide tích tụ ở trên nền hang hay bị không khí đẩy bay lên trên? Câu 18. Cho những khí sau: N 2 , O 2 , SO 2 , H 2 S, CH 4 . Hãy cho biết: (a) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần? (b) Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hydrogen và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần. (c) Khí SO 2 nặng hay nhẹ hơn khí O 2 bao nhiêu lần? (d) Khí nào là khí nặng nhất? khí nào là khí nhẹ nhất? Câu 19. Cho các khí: CO, CO 2 , Cl 2 , CH 4 , SO 2 , NH 3 . Hãy nêu cách thu các khí trên (ngửa bình hay úp bình) khi điều chế. Câu 20. Hãy tính khối lượng mol của những khí sau: (a) Khí X có tỉ khối so với khí oxygen là 1,375. (b) Khí Y có tỉ khối so với khí oxygen là 0,0625. (c) Khí Z có tỉ khối so với không khí là 2,207. (d) Khí T có tỉ khối so với không khí là 1,172. Câu 21. Cho các khí: H 2 , N 2 , SO 2 , CO 2 , NH 3 , NO, H 2 S. Hãy nêu cách thu các khí trên (ngửa bình hay úp bình) khi điều chế. Câu 22. Một hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol Cl 2 ; 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol O 2 . (a) Tính số mol và thể tích của hỗn hợp khí X (ở đkc). (b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí X. (c) Tính khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí X. (d) Hỗn hợp khí X nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? Câu 23. Hỗn hợp khí A chứa Cl 2 và O 2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. (a) Tính phần trăm thể tích, phần trăm khối lượng của mỗi khí trong A.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.