Nội dung text ĐỀ SỐ 14.docx
Tổ 9 - STRONG TEAM SẢN PHẨM ĐỢT 13 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 2 Câu 12: [ Mức độ 1] Thống kê điểm kiểm tra một tiết môn Toán của một nhóm gồm 12 học sinh lớp 10D ta được 7;5;7;7;7;7;5;8;9;6;10;10 . Tìm mốt của mẫu số liệu. A. 07M . B. 08M . C. 05M . D. 09M . Câu 13: [ Mức độ 1] Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau: 22 24 33 17 11 4 18 87 72 30 A. 11. B. 33. C. 87. D. 83. Câu 14: [ Mức độ 1] Hãy tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu: 15; 20; 1; 2; 4; 3; 7; 5 . A. 8,5 . B. 4,5 . C. 13,5 . D. Đáp án khác. Câu 15: [ Mức độ 2] Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội trong 7 ngày liên tiếp trong tháng ba được ghi lại là: 25;26;28;31;33;33;27 (Độ C). Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thuộc khoảng nào A. 3;4 . B. 1;3 . C. 6;11 . D. 3 0; 4 . Câu 16: [ Mức 1] Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số lẻ là: A. 1 7 . B. 8 15 . C. 4 15 . D. 1 14 . Câu 17: [ Mức 1] Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng A. 7 40 . B. 21 40 . C. 3 10 . D. 2 15 . Câu 18: [ Mức 2] Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 người. Xác suất để 2 người được chọn có ít nhất một nữ bằng A. 8 15 . B. 7 15 . C. 1 15 . D. 2 15 . Câu 19: [ Mức 1] Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là A. 13 1 . B. 12 13 . C. 3 4 . D. 4 1 . Câu 20: [ Mức 1] Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như nhau là A. 5 36 . B. 1 6 . C. 1 2 . D. 1 .
Tổ 9 - STRONG TEAM SẢN PHẨM ĐỢT 13 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 3 Câu 21: [ Mức 1] Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ là A. 73 . 143 B. 56 . 143 C. 70 . 143 D. 87 . 143 Câu 22: [ Mức 1] Trong hệ trục tọa độ Oxy ,cho 34uij→→→ . Tọa độ của u→ là A. 3;4 . B. 4;3 . C. 3;4 . D. 4;3 . Câu 23: [ Mức 1] Trong hệ trục tọa độ Oxy , tính khoảng cách giữa hai điểm 3;1M và 1;2N . A. 217 . B. 172 . C. 17 . D. 17 . Câu 24: [ Mức 1] Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng :4210dxy . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d A. (4;2)n→ . B. (4;2)n→ . C. (4;1)n→ . D. (2;1)n→ Câu 25: [ Mức 1] Cho đường thẳng ()d có phương trình 1 32 xt yt . Khi đó, đương thẳng ()d có 1 véc tơ pháp tuyến là: A. (1;2)n→ . B. (1;2)n→ . C. (2;1)n→ . D. (2;1)n→ . Câu 26: [ Mức 2]Cho ABC có 2;1;(4;5);(3;2)ABC Viết phương trình tổng quát của đường cao AH . A. 7 311 0xy . B. 3 7 1 0xy . C. 7 3 11 0xy . D. 7 3 11 0xy Câu 27: [Mức 2] Đường Thẳng :30(,)axbyabℕ đi qua điểm 1;1N và cách điểm 2;3M một khoảng bằng 5 . Khi đó 2ab bằng A. 5. B. 2. C. 4. D. 0. Câu 28: [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , khoảng cách từ điểm 15;1M đến đường thẳng :320xy là A. ,2dM . B. ,10dM . C. 2, 2dM . D. 10, 10dM . Câu 29: [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 260xy và 2 : 350xy . A. 045 . B. 00 . C. 060 . D. 090 . Câu 30: [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn 22:159Cxy .
Tổ 9 - STRONG TEAM SẢN PHẨM ĐỢT 13 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 4 A. 1;5,3IR . B. 1;5,9IR . C. 1;5,9IR . D. 1;5,3IR . Câu 31: [ Mức độ 1] Đường tròn 2250xyy có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 5 B. 25 . C. 5 2 D. 25 2 . Câu 32: [ Mức độ 1] Đường tròn tâm ;Iab và bán kính R có dạng: A. 222xaybR . B. 222xaybR . C. 222xaybR . D. 222xaybR Câu 33: [ Mức độ 2] Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm 0;5,3;4(,43);ABC . A. (6;2) . B. (1;1) . C. 3;1 . D. 0;0 . Câu 34: [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? A. 22 1 23 xy . B. 22 1 98 xy . C. 1 98 xy . D. 22 1 91 xy . Câu 35: [ Mức độ 2] Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình 10x . A. 22yx . B. 24yx . C. 24yx . D. 28yx . PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: [ Mức độ 3] Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số từ các số 1, 2, 3, 4 biết rằng chữ số 1 có mặt đúng hai lần, các chữ số còn lại mỗi số có mặt đúng một lần. Bài 2: [ Mức độ 3] Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh 4;6A , trực tâm 4;2H . Đường thẳng chứa cạnh BC có phương trình 1y . Biết cạnh BC có trung điểm 2;1M và đỉnh B có hoành độ dương. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng chứa cạnh AB . Bài 3: [ Mức độ 4] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm 1;3H , đường tròn đi qua ba trung điểm của các cạnh tam giác ABC có phương trình là 2 2525 24xy . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đi qua điểm nào sau đây? Bài 4: [ Mức độ 3] Tính tổng sau: 0001112022202220231220231220232022202320232.........SCCCCCCCCC .