PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 3&4_Đề bài.pdf

BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -CÁNH DIỀU PHIÊN BẢN 2025-2026 1 BÀI 3&4. PHÉP CỘNG VÀ TRỪ HAI SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Cộng hai số nguyên cùng dấu ▪ Muốn cộng hai số nguyên dương, ta cộng chúng như cộng hai số tự nhiên. ▪ Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai số đối của chúng rồi thêm dấu trừ đằng trước kết quả. ▪ Tổng của hai số nguyên cùng dấu luôn cùng dấu với hai số nguyên đó. ▶ Chú ý: ▪ Cho a, b là hai số nguyên dương, ta có: ▪ (+a) + (+b) = a + b ▪ (−a) + (− b) = − (a + b) 2. Cộng hai số nguyên khác dấu a) Cộng hai số đối nhau ▪ Tổng hai số nguyên đối nhau luôn luôn bằng 0: a + (− a) = 0. ▶ Ví dụ: 20 và −20 là hai số đối nhau. ▪ Khi đó, 20 + (− 20) = 0. b) Cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ▪ Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta làm như sau: ▪ Nếu số dương lớn hơn số đối của số âm thì ta lấy số dương trừ đi số đối của số âm. ▪ Nếu số dương bé hơn số đối của số âm thì ta lấy số đối của số âm trừ đi số dương rồi thêm dấu trừ trước kết quả. ▶ Chú ý: Khi cộng hai số nguyên trái dấu: ▪ Nếu số dương lớn hơn số đối của số âm thì ta có tổng dương. ▪ Nếu số dương bằng số đối của số âm thì ta có tổng bằng 0. ▪ Nếu số dương bé hơn số đối của số âm thì ta có tổng âm. 3. Tính chất của phép cộng các số nguyên a) Tính chất giao hoán ▪ Phép cộng các số nguyên có tính chất giao hoán, nghĩa là: a + b = b + a ▶ Chú ý: a + 0 = 0 + a = a. ▶ Ví dụ:

BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -CÁNH DIỀU PHIÊN BẢN 2025-2026 3 a) 2316 115 + b) - + - 315 15    c) - + 215 125  d) - + 200 200  Ví dụ 2. So sánh a) 125 và 125 2 + -  b) -13 và - + 13 7  c) -15 và - + - 15 3    Ví dụ 3. Tính và nhận xét kết quả tìm được a) 52 23 + -  và - + 53 23  b) 15 15 + -  và - + 27 27  Ví dụ 4. Điền số thích hợp vào bảng sau a 13 -5 -12 -10 -10 12 b 21 3 -17 -10 -10 -12 a b + -8 8 Ví dụ 5. Tính giá trị của các biểu thức a) x +123 với x = -23 b) - + 203 y với y =16 c) z + - 115 với z = -20 Ví dụ 6. Hãy so sánh a) 801 65 + -  và 801 b)- + 125 15  và -125 c) - + - 123 20    và -123 d) 116 20 + -  và 116 Ví dụ 7. Tính tổng của các số nguyên x thỏa mãn: - < £ 2009 2008 x Ví dụ 8. a) Viết mỗi số dưới đây dưới dạng tổng của hai số nguyên bằng nhau:86; 42; 2286;2008 - - b) Viết mỗi số dưới đây dưới dạng tổng của ba số nguyên bằng nhau:33; 60; 3000; 369 - + - Ví dụ 9. Cho tập hợp A = - = - { 51;47}; B {23; 8}. Viết tập hợp các giá trị của biểu thức x y + với x A y B Î Î ; Ví dụ 10. Cho a b, là các số nguyên có bốn chữ số. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của tổng a b + . Ví dụ 11. Cho A = - -  14;21; 23;34;19;0 . Tìm x y, thuộc A , x và y khác nhau sao cho a) Tổng x y + đạt giá trị lớn nhất. b) Tổng x y + đạt giá trị nhỏ nhất. Dạng 2. Vận dụng tính chất của phép cộng các số nguyên tính tổng đại số 1. Phương pháp giải Muốn tính nhanh kết quả của tổng đại số, cần vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để thực hiện phép tính một cách hợp lí. Có thể cộng các số nguyên âm với nhau, các số nguyên dương với nhau, rồi tính tổng chung. Nếu trong tổng có hai số nguyên đối nhau thì kết hợp chúng với nhau.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.