Nội dung text 17. Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2025 môn Sinh học Sở GD Vĩnh Phúc có lời giải.docx
Trang 2 C. 0,01AA : 0,95Aa : 0,04aa. D. 0,04AA : 0,64Aa : 0,32aa. Câu 10: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gene A,a và B,b cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường. Cho cây mang kiểu hình trội về 2 tính trạng giao phấn với cây mang kiểu hình trội về 2 tính trạng, thu được F 1 có 3 kiểu hình. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào dưới đây sai? A. F 1 có thể có 3 kiểu gene, hoặc 4 kiểu gene, hoặc 7 kiểu gene. B. F 1 có thể có 100% cá thể mang kiểu gene dị hợp. C. Ở F 1 , cá thể mang 2 tính trạng trội chiếm 50%. D. Loại kiểu hình mang 2 tính trạng trội ở F1 có thể có 4 kiểu gene quy định. Câu 11: Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào nhân thực là cấu trúc nào sau đây? A. Màng sinh chất. B. Ribosome. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân. Câu 12: Allele A bị đột biến điểm thành allele a. Theo lí thuyết, allele A và allele a A. luôn có chiều dài bằng nhau. B. luôn có số liên kết hydrogen bằng nhau. C. chắc chắn có số nucleotide bằng nhau. D. luôn có tỉ lệ (A + G)/(T + C) bằng nhau. Câu 13: Enzyme pepsin trong dạ dày có tác dụng tiêu hóa chất nào sau đây? A. Protein. B. Phospholipid. C. Lipid. D. Carbohydrate. Câu 14: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gene là 0,6 Aa : 0,4 aa. Theo lí thuyết, tần số allele a của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,4. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,7. Câu 15: Hình 2 thể hiện đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng nào? A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Mất đoạn. Câu 16: Ở vi khuẩn E.coli, một đoạn mạch mã hóa của phân tử DNA với trình tự: 5’ATCTTACCG 3’. Giả sử phân tử DNA chứa đoạn mạch mã hóa này tham gia vào quá trình phiên mã ra mRNA. Trong số 4 phân tử mRNA đưới đây, phân tử nào tạo ra từ đoạn DNA trên? A. mRNA4. B. mRNA3. C. mRNA1. D. mRNA2. Câu 17: Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại amino acid, điều này biểu hiện đặc tính gì của mã di truyền? A. Tính đa hiệu. B. Tính thoái hóa. C. Tính đặc hiệu. D. Tính phổ biến. Câu 18: Hiện trượng ở cây phù dung (Hibiscus mutabilis) với sắc hoa thay đổi liên tục (buổi sáng hoa nở màu trắng, đến trưa sẽ chuyển sang màu hồng và buổi tối lại đổi thành màu đỏ sẫm) được gọi là A. thường biến. B. mức phản ứng. C. biến dị cá thể. D. biến dị tổ hợp.
Trang 4 nhau và được nuôi cấy trong hai môi trường: không có lactose và có lactose. Sự biểu hiện gene của các chủng vi khuẩn được thể hiện ở Bảng 1: a) Chủng vi khuẩn A là vi khuẩn E.coli kiểu dại. b) Chủng vi khuẩn B, D xuất hiện có thể do đột biến gene ở gene lacZ và gene lacA. c) Chủng vi khuẩn C xuất hiện do đột biến mất đoạn chứa vùng khởi động của operon lac. d) Gene lacI không thuộc operon lac. PHẦN III. TRẮC NGHIỆP TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Một đoạn mạch khuôn của gene cấu trúc mã hóa cho 4 amino acid có trình tự các bộ ba nucleotide như sau: 3’… AAT TGA GGA CGA …5’. Biết rằng một số amino acid trong chuỗi polipeptid do gene trên quy định được mã hóa bởi những codon khác nhau đọc theo trình tự từ đầu 5’→3’ trên mRNA và được đánh số tương ứng như sau: 1. Leucine (Leu): 5’UUA3’; 5’UUG3’; 5’CUU3’; 5’CUC3’. 2. Serine (Ser): 5’UCU3’; 5’UCC3’; 5’UCA3’; 5’UCG3’. 3. Threonine (Thr): 5’ACU3’; 5’ACC3’; 5’ACG3’; 5’ACA3’. 4. Alanine (Ala): 5’GCU3’; 5’GCC3’; 5’GCA3’; 5’GCG3’. 5. Proline (Pro): 5’CCU3’; 5’CCC3’; 5’CCA3’; 5’CCG3’. Hãy viết liền trình tự các amino acid (theo số) tương ứng trong chuỗi polipeptid được mã hóa bởi đoạn gene trên? Câu 2: Ở một loài thực vật, allele B quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với allele b quy định quả vàng. Một quần thể thực vật của loài này đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 16% số cây quả vàng. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây có kiểu gene dị hợp trong quần thể này là bao nhiêu? (tính làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy) Câu 3: Ở một loài thực vật giao phấn, xét 3 cặp gene với các allele trội là trội hoàn toàn, trong đó allele A: thân cao, allele a: thân thấp; allele B: hoa đỏ, allele b: hoa trắng; allele D: quả tròn, allele d: quả dài. Thực hiện phép lai (P): AaBbdd × AaBBDd. Theo lí thuyết, những cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gene? Câu 4: Hình 5 thể hiện sự phân li bất thường của 1 cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân theo 2 trường hợp khác nhau: