Nội dung text 3. CHUYÊN ĐỀ 8. BÀI TẬP ALUMINIUM VÀ ALUMINIM OXDIE TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BASE.docx
2 Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong lượng vừa đủ dung dịch Ba(OH) 2 thu được V lít khí H 2 (đkc). Giá trị của V là A. 7,437 lít. B. 10,08 lít. C. 5,5778 lít. D. 3,7185 lít. 2 2 Al 22222 HAl H n0,15(mol) 2Al + Ba(OH) + 2HOBa(AlO)3H n1,5n0,225(mol) V0,225.24,795,5778(L) Câu 7. Cho 2,16 gam Al tác dụng với 100 mL dung dịch NaOH 0,6M tới phản ứng hoàn toàn, thu được V lít khí H 2 (đkc). Giá trị của V là A. 2,688. B. 1,344. C. 2,2311. D. 0,672. 2 2 AlNaOH 222 NaOHAl HNaOH H n0,08(mol);n0,06(mol) 2Al + 2NaOH + 2HO2NaAlO3H nnAl dö, Theo PTHH: n1,5n0,09(mol) V0,09.24,792,2311(L) Câu 8. Cho 100 ml H 2 SO 4 1,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 1,35 gam Al. Thể tích khí giải phóng là: A. 1,1236 lít. B. 1,6857 lít. C. 1,4874 lít. D. 2,524 lít. 24 24 24 24 AlNaOHHSO 24242 HSO NaOH 24 HSO dö 242432 HSO dö Al n0,05(mol);n0,1(mol);n0,11 HSO + 2NaOH NaSO2HO nn HSO dö 12 1 n0,110,10,06(mol) 2 2Al + 3HSO Al(SO)3H n n H 23 224 2 24 HHSO dö H SO heát Theo PTHH: nn0,06(mol) V0,06.24,791,4874(L) Câu 9. Cho 4,05 gam bột Al tác dụng với V lít O 2 (đkc), thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra 1,85925 lít H 2 (đkc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 3,3647 B. 1,2654 C. 1,85925 D. 6,7236 2AlH 223 223 n0,15(mol);n0,075(mol) Vì X taùc duïng vôùi NaOH dö taïo ra khí Htrong X coù Al dö vaø AlO. 4Al + 3O 2AlO (1) 2Al + 2 2 2 222 AlH AlOAl O 2NaOH + 2HONaAlO3H (2) 2 Theo PTHH (2): n = n0,05(mol) 3 3 Theo PTHH (1): n = 0,150,050,1(mol);nn0,075(mol) 4 V0,075.24,791,85925(L)
4 Câu 13. Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,7185 lít khí H 2 (đkc). Khối lượng của MgO trong X là A. 2,7 gam. B. 6,0 gam. C. 4,0 gam. D. 8,0 gam. 2 2 H 222 AlH AlMgO n0,15(mol) PTHH 2Al + 2NaOH + 2HO2NaAlO3H (1) 2 Theo PTHH (1): n = n0,1(mol) 3 m = 0,1.272,7(g);m10,72,78(g)