Nội dung text Lí thuyết_Unit 10 GLOBAL SUCCESS 9.docx
UNIT 10: PLANET EARTH PART I. VOCABULARY a. Vocabulary No . Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. science scientist scientific scientifically n n a adv /'saiəns/ /'saiəntist/ /,saiən'tifik/ /,saiən'tifikli/ khoa học nhà khoa học mang tính khoa học một cách khoa học 2. planet n /'plænit/ hành tinh 3. earth n /ɜ:θ/ trái đất 4. solar system np /'səʊlə 'sistəm/ hệ mặt trời 5. mercury n /'mɜ:kjəri/ thủy ngân, sao Thủy 6. Venus n /'vi:nəs/ sao Kim 7. outer space np /'aʊtə(r) speɪs/ ngoài không gian, không gian vũ trụ 8. appreciate appreciation appreciable appreciative v n a a /ə'pri:ʃieɪt/ /ə,pri:ʃi'eɪʃn/ /ə'pri:ʃəbl/ /ə'pri:ʃətɪv/ cảm kích, đánh giá cao sự đánh giá cao, sự trân trọng đáng kể biết ơn, tán thưởng 9. percent n/a/adv /pə'sent/ phần trăm 10. liquid liquid water n n /'lɪkwɪd/ /'lɪkwɪd 'wɔ:tə(r)/ chất lỏng nước lỏng 11. living thing np /'lɪvɪŋ θɪŋ/ sinh vật sống 12. flora n /ˈflɔːrə/ thực vật 13. fauna n /ˈfɔːnə/ động vật 14. habitat habitat loss n np /ˈhæbɪtæt/ /ˈhæbɪtæt ˈlɔːs/ môi trường sống mất môi trường sống 15. affect v /əˈfekt/ ảnh hưởng 16. landform n /ˈlændfɔːrm/ địa hình 17. observe observation observant observer v n a n /əbˈzɜːrv/ /ˌɑːbzərˈveɪʃn/ /əbˈzɜːrvənt/ /əbˈzɜːrvər/ quan sát sự quan sát tinh mắt, tinh ý, hay quan sát người quan sát 18. threaten threat threatening v n a /ˈθretn/ /θret/ /ˈθretnɪŋ/ hăm dọa, đe dọa mối đe dọa mang tính đe dọa 19. launch v /lɔːntʃ/ phóng, khởi chạy, ra mắt, khai trương 20. grassland n /ˈɡræslænd/ đồng cỏ, thảo nguyên 21. desert n /ˈdezərt/ sa mạc, hoang mạc 22. continent n /ˈkɑːntɪnənt/ lục địa, châu lục 23. orbit n/v /ˈɔːrbɪt/ quỹ đạo/quanh quỹ đạo 24. food chain np /ˈfuːd tʃeɪn/ chuỗi thức ăn 25. nature reserve np /ˈneɪtʃər rɪzɜːrv/ khu bảo tồn thiên nhiên 26. pole n /pəʊl/ cực, cột 27. farming n /ˈfɑːrmɪŋ/ nông nghiệp 28. housing n /ˈhaʊzɪŋ/ nhà ở 29. climate change np /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ biến đổi khí hậu 30. global warming np /ˌɡləʊbl ˈwɔːrmɪŋ/ sự nóng lên toàn cầu 31. ecological balance np /ˌiːkəˌlɑːdʒɪkl ˈbæləns/ cân bằng sinh thái 32. natural resources np /ˈnætʃrəl rɪˈsɔːrsɪz/ tài nguyên thiên nhiên 33. distance n /ˈdɪstəns/ khoảng cách
11. have a discussion about/on sth thảo luận về cái gì 12. be covered with sth được bao phủ bởi thứ gì 13. mark a giant leap for sb/sth có một bước nhảy vọt lớn đối với ai/cái gì 14. make up trang điểm, bịa đặt, làm hòa… 15. contribute to sth đóng góp cho cái gì 16. persuade sb to do sth thuyết phục ai đó làm gì 17. be home to sb/sth là nhà của ai/là nơi cư trú của loài gì 18. breathe in 19. breathe out hít vào thở ra 20. play an important part/role in sth đóng vai trò/phần quan trọng trong việc gì 21. raise one’s awareness of/about sth nâng cao nhận thức của ai về vấn đề gì PART II. GRAMMAR a. Non-defining relative clauses Non-defining relative clauses - Là phần giải thích thêm, nếu không có mệnh đề này, mệnh đề chính vẫn có nghĩa rõ ràng. - Được ngăn với mệnh đề chính bởi các dấu phẩy. - that không được dùng trong mệnh đề này. - Danh từ đứng trước thường là tên riêng hoặc this, that, these, those, my, his, her ...+ N - Không được lược bỏ đại từ quan hệ khi có chức năng làm tân ngữ trong câu. That man, whom you saw yesterday, is Mr. Pike. This is Mrs. Jones, who helped me last week. - Dùng dấu “,”sau Danh từ riêng (Peter, Paris, ...) this/ that/ these/ those + N (this boy, those girls,...) my/ his/ her/ our/ their/ your + N (my parents, her dog,...)