PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text PHẦN CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN ST VÀ PT ĐV VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG UPDATE.docx

PHẦN CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Cho các loài động vật: cá chép, bọ ngựa, châu chấu, ếch, cua, gà, muỗi và bọ rùa. Có bao nhiêu loài động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn? Đáp án là: 2 (ếch và muỗi) Câu 2. Trong các quá trình: nguyên phân, nhân đôi, giảm phân, thụ tinh. Có bao nhiêu quá trình mà ở đó hợp tử không phân chia nhiều lần thành phôi? Đáp án: 3 (nhân đôi, giảm phân, thụ tinh) Câu 3. Có bao nhiêu giai đoạn sinh trưởng và phát triển ở động vật? Đáp án: 2 giai đoạn (phôi và hậu phôi) Câu 4. Trong các giai đoạn: trước phôi, phôi, hậu phôi, sinh phôi, chết phôi. Có bao nhiêu giai đoạn là quá trình sinh trương và phát triển ở động vật? Đáp án: 2 giai đoạn (phôi và hậu phôi) Câu 5. Có bao nhiêu hình thức phát triển ở động vật? Đáp án: 2 (qua biến thái, không qua biến thái) Câu 6. Trong các đặc điểm: không qua lột xác, ấu trùng giống con trưởng thành, con non khác con trưởng thành, qua một lần lột xác. Có bao nhiêu đặc điểm không phải là đặc điểm của phát triển không qua biến thái? Đáp án: 3 (ấu trùng giống con trưởng thành, con non khác con trưởng thành, qua một lần lột xác) Câu 7. Trong các đặc điểm: không qua lột xác, ấu trùng giống con trưởng thành, con non khác con trưởng thành, qua ít nhất một lần lột xác. Có bao nhiêu đặc điểm là đặc điểm của phát triển qua biến thái hoàn toàn? Đáp án : 2 (con non khác con trưởng thành, qua ít nhất một lần lột xác) Câu 8. Trong các đặc điểm: không qua lột xác, ấu trùng giống con trưởng thành, con non giống con trưởng thành, qua một lần lột xác. Có bao nhiêu đặc điểm là đặc điểm của phát triển không qua biến thái? Đáp án: 2 (không qua lột xác, con non giống con trưởng thành) Câu 9. Trong các hình thức: đẻ con, biến thái không hoàn toàn, đẻ trứng, biến thái hoàn toàn. Có bao nhiêu hình thức là hình thức sinh sản và phát triển của châu chấu? Đáp án: 2 (đẻ trứng, biến thái không hoàn toàn) Câu 10. Trong các sinh vật: trâu, bò, sâu ăn cỏ, ếch, muỗi, rắn, chó, mèo. Có bao nhiêu loài động vật phát triển biến thái hoàn toàn? Đáp án: 3 (sâu ăn cỏ, ếch, muỗi) Câu 11. Cho các loài động vật: bò, sâu ăn cỏ, chó, mèo, muỗi và rắn. Có bao nhiêu loài động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái? Đáp án là: 4 (bò, chó, mèo và rắn)
Câu 12. Cho các loài động vật: bò, sâu ăn cỏ, bọ ngựa, muỗi, gián, cào cào và bọ cánh cứng. Có bao nhiêu loài động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn? Đáp án là: 3 (bọ ngựa, gián và cào cào) Câu 13. Cho các yếu tố: di truyền, môi trường, sinh lí, nhận thức và cân nặng. Độ tuổi dậy thì phụ thuộc vào mấy yếu tố kể trên? Đáp án là: 4 (trừ yếu tố nhận thức) Câu 14. Cho các yếu tố: di truyền, gene, hormone, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm và giới tính. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật? Đáp án là: 3 (di truyền, gene và giới tính) Câu 15. Cho các loại hormon: thyroxine, ecdysteroid, juvenile và GH. Có bao nhiêu loại hormone điều hòa quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật không xương sống? Đáp án là: 2 (ecdysteroid, juvenile) Câu 16. Cho: vitamin, protein, calxium, sắt và magie. Có bao nhiêu loại chất kể trên ảnh hưởng đến bệnh còi xương, chậm lớn ở trẻ em? Đáp án là: 3 (vitamin, protein và calxium) Câu 17. Cho các loài động vật: động vật có xương sống, động vật không xương sống, bò sát, động vật lưỡng cư và động vật thuộc lớp cá. Có bao nhiều loài là động vật biến nhiệt? Đáp án là: 4 (trừ động vật có xương sống) Câu 18. Cho các biểu hiện sau: giảm ăn, thở chậm, thở gấp, tiêu chảy, 100% chết và co giật. Bệnh gà rù do virus Newcastle gây ra, có mấy biểu hiện kể trên? Đáp án là: 5 (trừ thở chậm) Câu 19. Cho các ảnh hưởng sau: sa sút trí tuệ, chậm lớn, bại não và biếng ăn. Ở trẻ em, nhiễm giun sán đường ruột có thể gây ra bao nhiêu ảnh hưởng? Đáp án là: 3 (trừ bại não) Câu 20. Cho các con đường lây nhiễm: đường máu, đường tình dục, từ mẹ sang con và đường ăn uống. Virus viêm gan B lây truyền qua mấy con đường? Đáp án là: 3 (trừ đường ăn uống) Câu 21. Cho các loại thực phẩm: măng tây, các loại thịt giàu đạm, các loại hạt, sữa tươi, bơ, trứng và lòng đỏ trứng. Chúng ta có thể bổ sung acid folic bằng mấy loại thực phẩm kể trên? Đáp án là: 4 (măng tây, các loại hạt, bơ và lòng đỏ trứng) Câu 22. Cho các quy chuẩn: Global GAP, Asean GAP, VietGAP và VietGAHP. Việc chăn nuôi cần tuân thủ theo bao nhiêu quy chuẩn trên thế giới? Đáp án là: 3 (Asean GAP, VietGAP và VietGAHP) Câu 23. Cho các tiêu chí: yếu tố di truyền, năng suất sữa, trọng lượng và ngoại hình. Khi chọn giống bò sữa, người ta dựa vào mấy tiêu chí kể trên? Đáp án là: 4

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.