Nội dung text Bài tập thêm.pdf
Exercise 1: Relative Clause (Fill in the blanks) 1. The woman ________ (live) next door is a doctor. (Người phụ nữ sống bên cạnh là bác sĩ.) 2. She's the artist ________ (paint) this beautiful mural. (Cô ấy là họa sĩ vẽ bức bích họa đẹp này.) 3. This is the book ________ (I/read) last month. (Đây là quyển sách tôi đọc tháng trước.) 4. They went to the restaurant ________ (serve) Italian food. (Họ đã đến nhà hàng phục vụ đồ ăn Ý.) 5. He is someone ________ (I/always/look up to). (Anh ấy là người tôi luôn ngưỡng mộ.) 6. He built the house ________ (have) a red roof. (Anh ấy xây dựng ngôi nhà có mái đỏ.) 7. The girl ________ (wear) a yellow dress is my sister. (Cô gái mặc váy màu vàng là chị gái tôi.) 8. The movie ________ (we/watch) yesterday was amazing. (Bộ phim chúng tôi xem ngày hôm qua tuyệt vời.) 9. The people ________ (live) in this building are friendly. (Những người sống trong toà nhà này thân thiện.) 10. This is the only pen ________ (I/have). (Đây là cây bút duy nhất tôi có.) Exercise 2: Relative Clause (Choose between options) 1. This is the dog ________ saved the baby. a) which b) who (Đây là con chó đã cứu đứa bé.) 2. She is the one ________ got the highest score. a) which b) who (Cô ấy là người có số điểm cao nhất.) 3. I like movies ________ make me think. a) who b) that (Tôi thích những bộ phim làm tôi suy nghĩ.) 4. He is the actor ________ played Batman. a) who b) where (Anh ấy là diễn viên đã đóng vai Batman.) 5. This is the place ________ we first met. a) where b) who (Đây là nơi chúng tôi gặp nhau lần đầu.) 6. The book ________ is on the table is mine. a) that b) which (Quyển sách đang ở trên bàn là của tôi.) 7. She is someone ________ advice I always trust.
a) whose b) which (Cô ấy là người mà tôi luôn tin tưởng lời khuyên.) 8. The building ________ was destroyed is now rebuilt. a) that b) which (Toà nhà đã bị phá hủy giờ đã được xây dựng lại.) 9. He's the man ________ car was stolen. a) whose b) which (Anh ấy là người mà xe của anh ấy đã bị đánh cắp.) 10. The kid ________ broke the window is my nephew. a) which b) who (Đứa trẻ đã phá cửa sổ là cháu trai của tôi.)
Đáp án: Exercise 1: 1. who lives 2. who painted 3. which I read 4. which serves 5. who I always look up to 6. that has 7. who wears 8. which we watched 9. who live 10. which I have Exercise 2: 1. b) who 2. b) who 3. b) that 4. a) who 5. a) where 6. a) that 7. a) whose 8. b) which 9. a) whose 10. b) who That có thể thay thế cho who/which