Nội dung text CHƯƠNG 1. VẬT LÍ NHIỆT - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.docx
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI CHƯƠNG I: VẬT LÍ NHIỆT Câu 1. Trong các nhận định sau đây về cấu trúc chất rắn, hãy cho biết câu nào đúng, câu nào sai? a) Các phân tử chất rắn ở rất gần nhau và sắp xếp một cách chặt chẽ, có trật tự b) Chất rắn có thể tích và hình dạng không xác định c) Muối ăn và kim cương là chất rắn vô định hình d) Chất rắn kết tinh có cấu trúc tinh thể Câu 2. Một bình kín chứa 233,01.10 nguyên tử khí heli ở nhiệt độ 00C và áp suất 1 atm. a. Theo giả thiết 1 mol khí heli ở điều kiện tiêu chuẩn là 00C và áp suất 1 atm thì chứa 23 N6,02.10 nguyên tử và có thể tích là 22,4 lít và có khối lượng là 2 gam. b. Với bình kín chứa 23N3,01.10 nguyên tử khí heli ở nhiệt độ 00C và áp suất 1 atm thì có số mol là 0,5 mol. c. Với bình kín chứa 23N3,01.10 nguyên tử khí heli ở nhiệt độ 00C và áp suất 1 atm thì có khối lượng khí heli trong bình là 1 gam. d. Với bình kín chứa 23N3,01.10 nguyên tử khí heli ở nhiệt độ 00C và áp suất 1 atm thì có thể tích của bình là 3. 11,2 m Câu 3. Các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? a) Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách b) Lực tương tác giữa các phân tử của vật ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử của vật ở thể lỏng, thể khí. c) Các nguyên tử, phân tử chất rắn dao động xung quanh các vị trí cân bằng không có định. d) Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định. Câu 4. Cho 3 bình có cùng dung tích ở cùng nhiệt độ chứa các khí như sau: I. Bình (1) chứa 4 gam khí hiđrô. II. Bình (2) chứa 22 gam khí cacbonic. III. Bình (3) chứa 7 gam khí nitơ. a. Số mol của bình (1) là 2 mol. b. Số mol của bình (2) là 0,05 mol. c. Số mol của bình (3) là 0,25 mol. d. Bình (1) có áp suất lớn nhất, bình (2) có áp suất nhỏ nhất. Câu 5. Cho khối lượng phân tử nước 2HO và cacbon 12C có giá trị lần lượt là 18 g/mol và 12 g/mol. a. Tỉ số khối lượng phân tử nước và nguyên tử các bon C 12 là 1,5.
c) Tốc độ bay hơi càng nhanh nếu diện tích mặt thoáng càng bé, tốc độ gió càng lớn nhiệt độ càng cao và độ ẩm không khí càng thấp. d) Khi bay hơi nhiệt độ của chất lỏng giảm đi Câu 24. Phát biểu sau đây là đúng hay sai khi nói về chất rắn: “Các vật rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.”? Câu 25. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: “Chất rắn vô định hình và chất rắn kết tinh khác nhau ở chỗ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định, còn chất rắn vô định hình thì không.”? Câu 26. Cho một ít nước đá ở dưới 00C và bình chứa a) Đun nóng bình chứa thì nhiệt độ nước đá tăng dần, khi đạt nhiệt độ 00C nước đá tan dần thành nước. b) Trong suốt quá trình chuyển thành nước, nhiệt độ nước đá luôn tăng c) Khi nước đá chuyển hoàn toàn thành nước, nếu tiếp tục đun nóng, nhiệt độ của nước sẽ tăng đến 0100C , ở 0100C nước sôi và chuyển dần sang thể hơi. d) Nhiệt độ nóng chảy của nước đá là 0100C Câu 27. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: “Cấu trúc tạo bởi các hạt mà mỗi hạt đó dao động nhiệt xung quanh một vị trí cân bằng trùng với đỉnh của khối lập phương là tinh thể muối”? Câu 28. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: “Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.”? Câu 29. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: “Kích thước tinh thể phụ thuộc quá trình hình thành tinh thể diễn biến nhanh hay chậm. Tốc độ kết tinh càng nhỏ thì tinh tể có kích thước càng lớn.”? Câu 30. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào đúng, nhận định nào sai? a) Biết nhiệt độ nóng chảy của chì là 0327C , đây cũng là nhiệt độ đông đặc của chì. b) Khi nung nóng một thanh chocolate thì thanh mềm dần cho đến khi trở chảy thành chất lỏng, trong quá trình này nhiệt độ của nó tăng liên tục. c) Hàn điện, luyện kim là một trong những ứng dụng của sự bay hơi d) Nhựa đường là một chất rắn kết tinh vì có cấu trúc tinh thể Câu 31. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: “Ngọn đèn dầu đang cháy không liên quan đến sự nóng chảy và đông đặc.”? Câu 32. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: “Sự ngưng tụ là quá trinh chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.” Câu 33. Bảng dưới đây cho biết nhiệt độ nóng chảy của một số chất thường gặp Chất Nhôm Nước đá Rượu Sắt Đồng Thuỷ Ngân Muối ăn Nhiệt độ nóng 0C 660 0 -117 1535 1083 -39 801