Nội dung text Đề KTGK 1.pdf
Tt\\\1 3 HocvienZ.edu.vn Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) Câu 7. Trái phiếu chiết khấu có giá bán $21.000, mệnh giá $30.000, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm. Hỏi lãi suất hoàn vốn là bao nhiêu? A. 10% B. 20% C. 33,3% D. 7,4% Câu 8. Khi lạm phát xảy ra, NHTW sẽ : A. Giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu B. Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu C. Giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu D. Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu Câu 9: Trái phiếu coupon trả lãi mỗi năm $10. Mệnh giá trái phiếu là $200 trả khi đáo hạn, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm, lãi suất hoàn vốn là 4,2%. Giá bán trái phiếu hiện tại là bao nhiêu? A. $286 B. $207 C. $197 D. $170 Câu 10. Nếu cùng mệnh giá và kỳ hạn, công cụ nào sau đây có tỉ suất sinh lời thấp nhất: A. Chấp phiếu B. Thương phiếu C. Hợp đồng mua lại D. Tín phiếu kho bạc Câu 11. Lệnh cho phép mua bán cổ phiếu tại mức giá hợp lí tốt nhất A. Thị trường B. Giới hạn C. Giao dịch sau giờ D. ATO và ATC E. Đáp án khác Câu 12. Lệnh mua LO được thực hiện tại: A. Mức giá xác định B. Mức giá cao nhất trên thị trường C. Mức giá thấp nhất trên thị trường ` D. Mức giá xác định hoặc cao hơn E. Mức giá xác định hoặc thấp hơn Câu 13: Chức năng biến đổi tài sản của các định chế tài chính trung gian có nghĩa là: A. Làm cho tài sản sinh lời B. Biến đổi về kỳ hạn, về quy mô và mức độ rủi ro của các khoản vốn huy động C. Biến đổi tài sản thành nợ D. Làm cho tài sản tăng lên
Tt\\\1 4 HocvienZ.edu.vn Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé ) Câu 14. Giao dịch nào sau đây thuộc tài chính gián tiếp: (I) Doanh nghiệp vay nợ ngân hàng, (II) Nhà đầu tư mua hợp đồng bảo hiểm từ công ty bảo hiểm nhân thọ, (III) NHTM mua trái phiếu doanh nghiệp mới phát hành A. (I) và (II) đúng B. (I) C. (I),(II),(III) đều đúng D. (III) E. (II) Câu 15. Tín phiếu kho bạc và thương phiếu là hai loại hình công cụ vốn điển hình A. Đúng B. Sai Câu 16. Theo lý thuyết phần bù thanh khoản, thì đường cong lãi suất nằm ngang hàm ý rằng thị trường kỳ vọng lãi suất có xu hướng A. Tăng nhẹ B. Giảm nhẹ C. Không thay đổi D. Tăng mạnh Câu 17. Nếu một trái phiếu dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt mà không bị mất giá trị, hàm ý là A. Trái phiếu có tính thanh khoản cao B. Trái phiếu có suất sinh lời sau thuế cao C. Trái phiếu có tính thanh khoản thấp D. Trái phiếu có rủi ro vỡ nợ cao Câu 18. Trường hợp trái phiếu có mệnh giá $5000 sẽ có lãi suất hoàn vốn thấp nhất? A. Lãi suất coupon 10%, giá bán $5000 B. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5000 C. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,500 D. Lãi suất coupon 12%, giá bán $4.500 Câu 19. NĐT mua trái phiếu kỳ hạn 182 ngày với mệnh giá $100,000. Nhà đầu tư giữ thương phiếu này đến ngày đáo hạn và tỉ suất sinh lời là 7,175%. Hỏi nhà đầu tư mua thương phiếu với giá bao nhiêu? A. $97,500 B. $97,000 C. Cần thêm thông tin để trả lời câu hỏi D. $96,500 Câu 20. Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch A. Công cụ vốn cổ phần B. Công cụ nợ ngắn hạn C. Công cụ nợ dài hạn