Nội dung text CD5 Exercise 5 KEY P86.docx
Question 15: My mother can’t stand………..(stay) at home without doing anything. Đáp án * Đáp án: staying * Giải thích: - can’t stand Ving: không thể chịu đựng được. * Dịch nghĩa: Mẹ tôi không thể chịu được việc ở nhà mà không làm gì cả. Question 16: How long have you been able……………………(swim), John? Đáp án to swim Giải thích: be abe to V: có thể làm gì Dịch nghĩa: Bạn có thể bơi trong bao lâu , John? Question 17: You must promise…………………….(not/be) late again. Đáp án not to be Giải thích: promise to V: hứa làm gì Dịch nghĩa: Bạn phải hứa là không được đến muộn nữa. Question 18: When I saw her in that funny hat, I couldn’t help……………(laugh). Đáp án laughing Giải thích: can’t help Ving: không nhịn được làm gì Dịch nghĩa: Khi tôi nhìn thấy cô ấy trong chiếc mũ ngộ nghĩnh đó, tôi không thể nhịn được cười. Question 19: They refused…………… (lend) him the money although he needed it. Đáp án to lend Giải thích: refuse to V: từ chối làm gì. Dịch nghĩa: Họ đã từ chối cho anh ta mượn tiền mặc dù anh ta cần nó Question 20: Please, don’t forget………………… (post) the letter for me today! It’s urgent. Đáp án to post Giải thích: don’t forget to V: đừng quên làm gì Dịch nghĩa: Làm ơn, đừng quên gửi thư cho tôi hôm nay! Nó khẩn cấp. Question 21: If you want……… (improve) English, you should practice………………(speak) it more often. Đáp án to improve , speaking Giải thích: want to V: muốn làm gì Practice Ving: thực hành làm gì Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn cải thiện tiếng Anh, bạn nên thực hành nói nó thường xuyên hơn. Question 22: However, she did not plan………………(be) a secretary all her life. Đáp án to be