PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 08_KT GK1_Đề bài_Toán 11_CD.docx

ĐỀ THỬ SỨC 08 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- CÁNH DIỀU PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là A. 7 2 p . B. 7 4 p . C. 2 7 p . D. 4 7 p . Câu 2: Chọn khẳng định sai? A. 22sincos1xx . B. sincos1xx . C. tan.cot1xx . D. 2 2 1 1tan cosx x . Câu 3: Biết 1 sin 5 . Kết quả cos2 là: A. 23 25 . B. 23 25 . C. 3 5 . D. 3 5 . Câu 4: Rút gọn biểu thức cos120cos120cosPxxx∘∘ ta được kết quả là: A. 2cosx . B. cosx . C. 0 . D. sincosxx . Câu 5: Biểu thức   sin sin ab ab   bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa) A.   sinsinsin . sinsinsin abab abab    B.   sinsinsin . sinsinsin abab abab    C.   sintantan . sintantan abab abab    D.   sincotcot . sincotcot abab abab    Câu 6: Tập xác định của hàm số 1  siny x là A. 0D\.¡ B. 2D\,.kkp¡¢ C. D\,.kkp¡¢ D. 0D\;.p¡ Câu 7: Chọn khẳng định sai. Trên các khoảng 2;2 2kk     , kℤ thì: A. Hàm số sinyx là hàm nghịch biến. B. Hàm số cosyx là hàm số nghịch biến. C. Hàm số tanyx là hàm số đồng biến.
D. Hàm số cotyx là hàm số đồng biến. Câu 8: Phương trình sin1 3x    có nghiệm là A. 2, 3xkk ℤ . B. 5 , 6xkk ℤ . C. 5 2, 6xkk ℤ . D. , 3xkk ℤ . Câu 9: Trong mặt phẳng a cho tứ giác ABCD , điểm Ea . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong năm điểm ,,,,ABCDE ? A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 . Câu 10: Cho tứ diện ABCD . Các cạnh ,,,,,ACBDABCDADBC có trung điểm lần lượt là ,,MNP , ,,QRS . Bốn điểm nào sau đây không cùng thuộc một mặt phẳng? A. ,,,MPRS . B. ,,,MNPQ . C. ,,,MRSN . D. ,,,PQRS . Câu 11: Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó A. song song. B. chéo nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau Câu 12: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là một điểm trên cạnh SC ( MS và MC ). Gọi d là đường thẳng qua điểm S và song song với ,AB d là đường thẳng qua điểm S và song song với .AD Mệnh đề nào sau đây đúng? A. BM không cắt mặt phẳng .SAD B. BM cắt mặt phẳng SAD tại một điểm thuộc .SD C. BM cắt mặt phẳng SAD tại một điểm thuộc .d D. BM cắt mặt phẳng SAD tại một điểm thuộc .d PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Cho tam giác ABC có ba góc A , B , C thỏa mãn sincoscosABC a) Tam giác ABC có 222 BCA  . b) coscos 22 BCA  c) sincoscoscoscos 22 ABC ABC  d) Tam giác ABC là tam giác cân.
Câu 2: Hai điểm sáng M và N cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình lần lượt là 52 4cos 33    Mxtcm và 5 4cos 33    Nxtcm . a) Biên độ dao động tổng hợp của hai điểm sáng M và N là 42. b) Khoảng cách của M và N dao động với phương trình là 5 43cos 3     t . c) Khoảng cách lớn nhất của M và N trong quá trình chúng dao động là 4. d) Kể từ 0t , thời điểm M và N gặp nhau lần thứ 2025 là 1211,8 s. Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi ,IJ lần lượt là trung điểm của ,ADBC , M là một điểm trên cạnh AB , N là một điểm trên cạnh AC . Khi đó a) IJ là giao tuyến của hai mặt phẳng IBC và JAD . b) ND là giao tuyến của hai mặt phẳng MND và ADC . c) BI là giao tuyến của hai mặt phẳng BCI và ABD . d) Giao tuyến của hai mặt phẳng IBC và DMN song song với đường thẳng IJ . Câu 4: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình bình hành, AC và BD cắt nhau tại O . Gọi I là trung điểm SO . Mặt phẳng ()ICD cắt ,SASB lần lượt tại ,MN . Trong mặt phẳng ()CDMN , gọi K là giao điểm của CN và DM . Khi đó: a) OI song song với SC . b) Giao điểm của ID với mặt phẳng SBC là điểm N . c) 2 3SNSB . d) Hai đường thẳng SK và BC chéo nhau. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một bánh xe có đường kính kể cả lốp xe là 55 cm . Nếu xe chạy với tốc độ 50 /kmh thì trong một giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng? (Kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 2: Cho 2tancot1aa với 0 2a  . Tính giá trị biểu thức tan62cot3 3 3tan 2 aa P a         Câu 3: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2024 được cho bởi hàm số 122,83sin80 182ftt    , *tℕ và 0366t . Hỏi vào ngày nào trong tháng 6 thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 10987 10987    coscoscoscos sinsinsinsin xxxx A xxxx với 34xp (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 5: Cho phương trình: cos5cos 4xx    . Tìm số nghiệm thuộc đoạn 2024;2024 của phương trình đã cho. Câu 6: Cho hình chóp .SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và 2AB . Lấy điểm M là trung điểm SB , lấy điểm E đối xứng với B qua C , N là giao điểm của SC và BE . Lấy điển F đối xứng với C qua A , đường thẳng NF cắt SA tại P . Trong mặt phẳng SAB đường thẳng MP cắt AB tại G . Khi đó độ dài EGGF bằng? (làm tròn đến hàng phần trăm) HẾT

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.