PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 27 - TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP.doc


5. You've made my day. 6. How thoughtful. 7. You shouldn't have. 8. That's so kind of you. 9. I am most grateful. 10. We would like to express our gratitude. 11. That's very kind of you. bạn. 5. Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời cho tôi. 6. Bạn thật chu đáo. 7. Bạn không cân làm vậy đâu. 8. Bạn thật tốt với tôi. 9. Tôi thật sự biết ơn vì điều này. 10. Chúng tôi muốn bày tỏ sự biết ơn tới... 11. Bạn thật tốt với tôi. Respond to "thank you" - Đáp lại lời cảm ơn 1. It's the least I could do. 2. No sweat. 3. No problem. 4. You're welcome. 5. Don't worry about it. 6. Don't mention it. 7. You're quite welcome. 8. No, not at all. 9. It's my pleasure. 1. Đó là điều nhỏ bé tôi có thể làm cho bạn. 2. Không sao, không hề gì (không đổ mồ hôi). 3. Không có gì. 4. Không có gì. 5. Đừng bận tâm về điều đó. 6. Đừng nhắc đến việc đó, không có gì phải bận tâm đâu. 7. Không có gì. 8. Không, không có gì cả. 9. Giúp đỡ bạn là niềm vinh hạnh của tôi. Sorry - Xin lỗi 1. Sorry. 2. I'm (so / very / terribly) sorry. 3. (I',) Ever so sorry. 4. How stupid / careless / thoughtless of me. 5. Pardon (me). 6. That's my fault. 7. Sorry. It was all my fault. 8. Please excuse my (ignorance). 9. Please don't be mad at me. 10. Please accept our (sincerest) apologies. 11. My mistake. I had that wrong. 12. I was wrong on that. 13. My bad. 14. My fault. 1. Xin lỗi. 2. Tôi thật sự xin lỗi. 3. Rất xin lỗi. 4. Sao tôi lại ngớ ngẩn/ bất cẩn/ thiếu suy nghĩ như vậy. 5. Thứ lỗi cho tôi. 6. Đó là lỗi của tôi. 7. Xin lỗi. Mọi lỗi lầm điêu do tôi. 8. Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi. 9. Làm ơn, đừng giận tôi nhé. 10. Xin hãy nhận lời xin lỗi (chân thành) của tôi. 11. Lỗi của tôi. Tôi đã làm không đúng. 12. Tôi đã làm không đúng. 13. Lỗi của tôi. 14. Lỗi của tôi. Saying No - Nói không 1. In a word, no. 2. Not on your life. 3. Not likely. 1. Một từ thôi, không. 2. Đương nhiên là không! 3. Không bao giờ! Không đời nào!
4. Over my dead body. 5. Count me out. 6. I'd rather not (if you don't mind). 7. I'd love to, but... 8. No chance. 9. Nuh ahh / Hell no! 10. No way! 4. Không đời nào! (Bước qua xác tôi đã) 5. Cho tôi rút / Đừng tính tôi vào. 6. Tôi không muốn (nếu bạn không giận). 7. Tôi rất thích, nhưng... 8. Không có khả năng xảy ra. 9. Không nhé! 10. Không đời nào! Talking about good idea - Nói về ý tưởng hay 1. That's a great idea. 2. That's an idea. 3. I think that's a fantastic idea. 4. I like that idea. 5. I like the idea of that. 6. That's not a bad idea. 7. You know what? That's a good idea. 8. Cool! 1. Đó là ý tưởng tuyệt vời. 2. Đó là một ý tưởng. 3. Tôi nghĩ đó quả là một ý tưởng tuyệt vời. 4. Tôi thích ý tưởng đó. 5. Tôi thích ý tưởng đó. 6. Đó không phải ý kiến tồi. 7. Bạn biết không? Đó là một ý tưởng hay. 8. Tuyệt! Các cách khen ai đó làm tốt 1. Good for you! 2. That’s really nice. 3. Great! 4. That’s the best ever. 5. You did that very well. 6. That’s great! 7. You’ve got it made. 8. Way to go! 9. Terrific! 10. That’s the way to do it! 11. That’s not bad! 12. That’s quite an improvement. 13. Couldn’t have done it better myself. 14. Good thinking. 15. Marvelous. 16. You really are going to town. 17. You’re doing fine. 18. Keep up the good work. 19. You’re really improving. 20. That’s it! 21. You’re on the right track now! 22. That’s better. 1. Chúc mừng, tốt lắm đó. 2. Điều đó thật sự rất tuyệt. 3. Tuyệt vời, xuất sắc! 4. Tốt hơn bao giờ hết. 5. Bạn làm rất tốt. 6. Thật tuyệt vời! 7. Bạn đã làm được nó rồi. 8. Làm tốt lắm, làm khá lắm! 9. Xuất sắc! 10. Đó chính là cách làm nên cái gì đó! 11. Đúng là không tồi! 12. Thực sự là một bước tiến bộ. 13. Không thể nào tốt hơn được nữa. 14. Ý tưởng tuyệt vời. 15. Rất tuyệt. 16. Làm một cái gì thật nhanh chóng và chu đáo. 17. Bạn đang làm rất tốt. 18. Hãy luôn giữ công việc tốt như bây giờ. 19. Bạn thực sự đang tiến bộ. 20. Chính là nó! 21. Giờ bạn đang đi đúng đường rồi đó! 22. Tốt hơn rồi đó. Say something is correct - Nói điều gì là 1. Yes, that's right / Yeah, that's right. 2. You're quite right. 3. Yes, that's correct. 1. Đúng, chính xác. 2. Bạn khá đúng. 3. Đúng, chính xác.
đúng đắn 4. Right on! / That's right on 5. You're dead right. 6. Absolutely. 7. You've hit the nail on the head. 4. Chính là nó. 5. Bạn (hoàn toàn) đúng. 6. Chính xác là thế. 7. Bạn đã đánh rất trúng vấn đề. Say something is wrong - Nói điều gì là sai 1. You could say so. 2. I'm afraid so. / I'm afraid not. 3. (I'm) sorry to say so. 4. I'm afraid that's not quite right. 5. Actually, I think you'll find that... 6. I'm afraid you're mistaken. 7. I don't think you're rightabout... 8. Actually, I don't think... 9. No, you've got it wrong. 10. No, that's all wrong. 11. Bologna! / What a bunch of bologna! / That's bologna! 12. Where did you hear that? 13. If you check your facts, you'll find... 1. Có thể nói như vậy. 2. Tôi e là vậy. 3. Tôi rất tiếc phải nói như vậy. 4. Tôi e rằng nó chưa đúng. 5. Thực ra, tôi nghĩ bạn sẽ thấy rằng... 6. Tôi e rằng bạn đã mắc lỗi. 7. Tôi không nghĩ bạn đã đúng về... 8. Thực sự, tôi không nghĩ rằng... 9. Không, bạn hiểu sai rồi. 10. Không, điều đó sai hoàn toàn. 11. Nhảm! Vô lý! / Bạn đang nói bậy nói bạ. 12. Bạn nghe được điều đó ở đâu? 13. Nếu bạn kiểm tra lại thực tế bạn sẽ thấy... Giving an opinion - Đưa ra quan điểm 1. I reckon... 2. I'd say... 3. Personally, I think... 4. My take on it is... 5. If you ask me... 6. The way I see it... 7. As far as I'm concerned... 8. If you don't mind me saying... 9. I'm utterly convinced that... 10. In my humble opinion... II. In my experience... 12. Speaking for myself... 13. I’d say that... 14. I’d like to point out that... 1. Tôi đoán/ cho là... 2. Tôi muốn nói là... 3. Cá nhân tôi cho rằng... 4. Điều tôi tìm ra đó là... 5. Nếu bạn hỏi tôi... 6. Cách tôi nhìn vấn đề là... 7. Theo những gì tôi biết... 8. Nếu không phiền tôi xin nói rằng... 9. Tôi hoàn toàn bị thuyết phục rằng... 10. Trong suy nghĩ nhỏ bé của tôi thì... 11. Theo kinh nghiệm của tôi... 12. Theo riêng toi- 13. Tôi muốn nói rằng... 14. Tôi muốn chỉ ra rằng... Having a guess - Phỏng đoán 1. Off the top of my head, I think she's 26. 2. Knowing (the English), he likes football. 3. If I had to take a guess, I'd say she's 26. 4. I'd say she's 26. 5. Chances are she's 26. 6. At a guess, I'd say she's 26. 7. Probably about 26. 8. We're talking maybe late twenties. 9. About 6-ish. 10. Around about 6 o'clock. 1. Hiện ra ngay trong đầu tôi lúc đó là ý nghĩ cô ấy 26 tuổi. 2. Được biết, anh ấy thích bóng đá. 3. Nếu bảo đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi. 4. Tôi sẽ đoán cô ấy 26 tuổi. 5. Cũng cỡ 26 tuổi. 6. Theo phán đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi. 7. Có lẽ khoảng 26. 8. Chúng ta đang nói có thể là cuối những năm 20. 9. Cỡ 6 giờ. 10. Khoảng khoảng 6 giờ.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.