PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 1. English in the world (GV).docx



Test For Unit iLEARN SMART WORLD 9 Trang Seq/Seq C. in order to = để làm gì → sau đó phải + V, nhưng ở đây là mệnh đề. D. despite = mặc dù → sau phải là noun/ V-ing, không phù hợp. Question 8. Yesterday, while going through some old notes, I _________ an interesting article about learning languages. *A. came across B. took in C. turned on D. looked over Lời giải Chọn A. came across A. came across = tình cờ bắt gặp → đúng. B. took in = hấp thụ, hiểu, tiếp nhận. C. turned on = bật (thiết bị). D. looked over = xem xét. Question 9. We often _________ the lesson again at home to make sure we understand everything. *A. go over B. turn over C. come across D. look for Lời giải Chọn A. go over A. go over = ôn lại, xem xét kỹ → đúng. B. turn over = lật (trang giấy). C. come across = tình cờ bắt gặp → không hợp. D. look for = tìm kiếm → sai ngữ cảnh. Question 10. A: “I find it really hard to speak English with foreigners.” B: “________. The more you practice, the more confident you’ll be.” *A. I couldn’t agree more B. Don’t take it seriously C. It doesn’t make sense D. I’d rather not say Lời giải A. I couldn’t agree more là thành ngữ tiếng Anh nghĩa là “tôi hoàn toàn đồng ý” (không thể đồng ý hơn được nữa). B. Don’t take it seriously — dịch: “Đừng coi nó nghiêm trọng”. Câu này làm giảm/khinh suất vấn đề của người A (minimizes their feeling). Không phù hợp với giọng thấu cảm/ủng hộ cần có trước lời khuyên. C. It doesn’t make sense — dịch: “Nó không hợp lý”. Nghĩa hoàn toàn khác; nói như vậy là chỉ trích/không hiểu ý của A, không khích lệ. D. I’d rather not say — dịch: “Tôi thà không nói”. Từ chối đáp/né tránh — rất bất lịch sự và không khớp với mạch câu tiếp theo (gợi ý/khuyên nhủ). Question 11. She couldn’t join the English club yesterday _________ her bad cold. A. because *B. because of C. since D. as Lời giải Chọn B. because of (do + noun/V-ing → “her bad cold”). Question 12. ________ he had prepared carefully, he still felt nervous before giving the presentation in English. A. Because *B. Although C. Since D. As Lời giải

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.