PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 2 (Friends plus 8)-GV.docx


15 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) /flerd ˈtraʊzər/ 29. floating market (n) /ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːkɪt/ chợ nổi 30. flute (n) /fluːt/ ống sáo 31. folk (adj) /fəʊk/ (thuộc) dân gian ( dân ca) 32. fragrance (n) /ˈfreɪɡrəns/ hương thơm 33. furious (adj) /ˈfjʊəriəs/ giận dữ, điên tiết 34. hearing (n) /ˈhɪərɪŋ/ /ˈhɪrɪŋ/ thính giác 35. harmonious (adj) /hɑːˈməʊniəs/ /hɑːrˈməʊniəs/ hài hòa 36. intensifier (n) /ɪnˈtensɪfaɪə(r) từ tăng cường, nhấn mạnh (làm mạnh nghĩa, như so, such, very) 37. lasagne (n) /ləˈzænjə/ /ləˈzɑːnjə/ mì Ý dạng lá 38. majority (n) /məˈdʒɒrəti/ /məˈdʒɔːrəti/ đa số 39. memory (n) /ˈmeməri/ trí nhớ 40. mint (n) /mɪnt/ cây bạc hà 41. miserable (adj) /ˈmɪzrəbl/ cực khổ, nghèo nàn 42. odour (n) /ˈəʊdə(r)/ /ˈəʊdər/ mùi 43. pastel (n) /ˈpæstl/ /pæˈstel/ màu nhạt 44. perfume (n) /ˈpɜːfjuːm/ nước hoa 45. perfumery (n) /pəˈfjuːməri/ cửa hàng, xưởng chế biến nước hoa 46. plain (adj) /pleɪn/ trơn , một màu 47. patterned (adj) /ˈpætənd/ /ˈpætərnd/ được trang trí (hoa văn, họa tiết 48. recommend (v) /ˌrekəˈmend/ giới thiệu 49. result (n) /rɪˈzʌlt/ kết quả 50. resident (n) /ˈrezɪdənt/ cư dân 51. roller coaster (n) /ˈrəʊlə kəʊstə(r)/ /ˈrəʊlər kəʊstər/ tàu lượn siêu tốc 52. scary (adj) ˈskeəri/or/ˈskeri/ rùng rợn, sợ hãi 53. sensation (n) /senˈseɪʃn/ cảm giác 54. sense (n) /sens/ giác quan 55. sight (n) /saɪt/ thị giác 56. suppose (v) /səˈpəʊz/ cho là, giả sử 57. smell (v) /smel/ khứu giác 58. speciality (n) /ˌspeʃiˈæləti/ đặc sản 59. terrifying (adj) /ˈterɪfaɪɪŋ/ gây sợ hãi 60. taste (n) /teist/ vị giác 61. tasteless (adj) /ˈteɪstləs/ vô vị 62. texture (n) /ˈtekstʃə(r)/ /ˈtekstʃər/ kết cấu 63. totally (adv) /ˈtəʊtəli/ hoàn toàn, tổng cộng 64. touch (n) /tʌtʃ/ xúc giác 65. vibrant (adj) /ˈvaɪbrənt/ sáng, đầy năng lượng 66. visual (adj) /ˈvɪʒuəl/ (thuộc) thị giác 67. weird (adj) /wɪəd/ /wɪrd/ kỳ lạ

15 Bài tập Tiếng Anh 8 (Friends plus) gian “ăn tối” được chưa kết thúc. - Hành động kéo dài tới hiện tại và có thể còn tiếp diễn.  Ex: I have lived here for 5 years - KHÔNG sử dụng các động từ diễn tả hành động ngắn, không thể kéo dài như ‘start’- “bắt đầu”, ‘end’- “kết thúc”, v.v. khứ.  Ex: I lived in Hue for 5 years. Now, I’m living in HCM City.  - CÓ trường hợp sử dụng các động từ diễn tả hành động ngắn, không thể kéo dài như ‘start’- “bắt đầu”, ‘end’- “kết thúc”, v.v. b. Dấu hiệu Present Perfect Past Simple just (vừa mới), recently/ lately/ so far (gần đây), already (rồi), ever (đã từng),never (chưa bao giờ) before (trước đó), yet (chưa), until now/ until present/ up to the present (cho đến bây giờ/ cho đến thời điểm hiện tại), since + mốc thời gian (từ khi), for + khoảng thời gian (trong khoảng)… yesterday (ngày hôm qua), last night/ last week/ last month/ last year (đêm qua, tuần qua, tháng vừa qua, năm vừa qua/ năm trước), ago + thời gian (cách đây), when (khi), in + mốc thời gian trong quá khứ,… CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI QKĐ  HTHT 1*. 4 câu đồng nghĩa:  The last time + S + V2/ed... + was + ktg + ago. (in/when)  S + haven’t / hasn’t + V3/ed + since/for + time.  S + last + V2/ed + ktg + ago. (in + năm / when + mđề)  It is/has been + time + since + S + (last) + V2/ed. 2*. Đây là lần đầu tiên làm gì: Đề: S + have/has + not/never + V3/ed + before. → This/It is the first time + S + have/has + V3/ed. 3*. S + started/began + to V/Ving + ktg + ago. (in/when...) = S + have/has + V3/ed + for + ktg. (since + mtg/mđề) [* Chú ý coi chừng đề nó bắt đổi sang thể bị động HTHT] 4*. When + did + S + start/begin + to V/V-ing...? = How long + have/has + S + V3/ed...? = How long ago + did + S + start/begin + to V/V-ing...? = How long is it since + S + V2/ed...? 5. When + was the last time + S + V2/ed...? = When + did + S + last + V1...?  PHONETICS Exercise 1. Read the sentences aloud and underline the stressed words or syllables. Tick (√) the sentence in each pair of sentences having more stressed words. 1. a. Have you ever tried any sports? _________ b. Have you ever tried sepak takraw? ____√____ 2. a. Let’s have a holiday at the beach. _________ b. Let’s have a holiday at Phi Phi Island in Thailand. ____√____ 3. a. Do you know the rules of Pokemon games? ____√____ b. Do you know the rules of that game? _________ 4. a. My favourite place in Ho Chi Minh City is Ben Thanh Market. _________ b. My mother often goes to a supermarket. _________ 5. a. Have you seen this horror film, Zombie Attack? ____√____ b. Have you ever seen a horror film? _________

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.