Nội dung text (File giáo viên) CHƯƠNG 7. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT_LG.pdf
Bài 25. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B D C A D A B C C II. Tự luận Bài 1: Các phương trình bậc nhất một ẩn là: 1) 2x 0 2) 6 3x 0 3) 3 5 0 2 x 4) 3.x 0 5) 1 3 0 2 x Bài 2: Giải các phương trình sau: 1) x 4 2) 3 2 x 3) x 3 4) x 4 5) 1 3 x 6) x 2 7) 8 3 x 8) x 3 9) 3 7 x 10) 11 2 x 11) x 3 12) x 5 13) 5 3 x 14) 5 3 x 15) 1 7 x Bài 3: Giải các phương trình sau: 1) x 3 2) x 5 3) 4 3 x 4) x 1 5) 4 3 x 6) x 2 7) 5 3 x 8) x 1 9) 4 3 x 10) 1 2 x 11) x 4 12) 5 2 x 13) 4 3 x 14) x 1 15) 2 9 x 16) x 2 17) x 7 18) 19 4 x 19) x 5 20) x 3 21) 16 9 x 22) x 7 23) 1 2 x 24) x 5 25) x 1 26) 5 2 x 27) x 5
Bài 4: Giải các phương trình sau: 1) x 8 2) x 12 3) 9 2 x 4) x 6 5) 3 2 x 6) x 1 7) x 5 8) x 0 9) 1 4 x 10) x 12 11) x 5 12) x 4 13) 3 2 x 14) 22 7 x 15) 27 8 x 16) 35 3 x 17) 34 3 x 18) 95 4 x 19) 1 4 x 20) 5 2 x 21) 94 13 x 22) 4 3 x 23) 5 13 x 24) x 3 25) x 1 26) x 2 27) x 2 28) 3 2 3 1 5 2 2 6 3 x x x 29) 2 1 5 2 13 3 7 x x x Bài 5: Giải các phương trình sau: 1) 3 3 3 3 3 3 3 3 0 13 14 15 16 13 14 15 16 x x x x x x x x 1 1 1 1 3 0 3 0 3 13 14 15 16 x x x Vì 1 1 1 1 1 1 1 1 0, 0 0 13 15 14 16 13 14 15 16 2) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 10 11 12 13 14 10 11 12 13 14 x x x x x x x x x x 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1 10 11 12 13 14 x x x Vì 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ; 0 10 12 14 11 13 10 11 12 13 14 3) 2 1 4 3 2 1 4 3 1 1 1 1 7 8 5 6 7 8 5 6 x x x x x x x x 9 9 9 9 1 1 1 1 0 9 0 9 0 9 7 8 5 6 7 8 5 6 x x x x x x x Vì 1 1 1 1 1 1 1 1 0; 0 0 7 5 8 6 7 7 5 6 4) 1 2 3 4 1 2 3 4 1 1 1 1 15 14 13 12 15 14 13 12 x x x x x x x x x 16 5) 1 3 5 7 1 3 5 7 1 1 1 1 2015 2013 2011 2009 2015 2013 2011 2009 x x x x x x x x 2016 2016 2016 2016 2016 2015 2013 2011 2009 x x x x x 6) 1 2 3 4 5 6 94 93 92 91 90 89 x x x x x x 1 2 3 4 5 6 1 1 1 1 1 1 94 93 92 91 90 89 x x x x x x
Bài 26. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C B A D C A II. Tự luận Dạng 1. Bài toán chuyển động Bài 1: Đổi 10 phút 1 6 giờ. 6 giờ 40 phút 2 20 6 3 3 giờ Gọi x km là quãng đường AB . ĐKXĐ: x 0 Thời gian xe máy đi từ A đến B là 30 s x t v ( giờ) Thời gian xe máy đi từ B về A là 30 5 35 s x x t v ( giờ) Theo bài ra ta có 1 20 30 35 6 3 x x Bài 2: Đổi 1 giờ 30 phút 1 3 1 2 2 giờ Gọi x km là quãng đường anh Xuân đi giao hàng. Thời gian anh Xuân đi giao hàng từ nhà đến địa điểm A là 50 s x t v giờ Thời gian anh Xuân đi từ địa điểm A về nhà là 50 10 40 s x x t v giờ Từ 6 giờ 15 phút đến 14 giờ 30 phút là 8 giờ 15 phút 1 33 8 4 4 giờ Theo bài ra ta có 3 33 50 40 2 4 x x Bài 3: Đổi 20 phút 1 3 giờ Gọi x km là quãng đường từ thành phố về quê. ĐKXĐ: x 0 Thời gian xe máy đi từ thành phố về quê là 30 s x t v ( giờ) Thời gian xe máy đi từ quê lên thành phố là 25 s x t v ( giờ) Theo bài ra ta có phương trình: 1 25 30 3 x x Bài 4: Đổi 30 phút 1 2 giờ Gọi xkm là quãng đường AB . ĐKXĐ: x 0 Thời gian xe tải đi hết quãng đường AB là 40 s x t v ( giờ)