PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 4 (GV).docx

Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 1 F New words Transcription Meaning art gallery /ˈɑːt ˈɡæl.ər.i/ (n) phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật backyard /ˌbækˈjɑːd/ (n) sân phía sau nhà cathedral /kəˈθiː.drəl/ (n) nhà thờ lớn, thánh đường convenient /kənˈviː.ni.ənt/ (adj) thuận tiện, tiện lợi crowded /ˈkraʊ.dɪd/ (adj) đông đúc dislike /dɪˈslaɪk/ (v) không thích, không ưa, ghét exciting /ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ (adj) thú vị, lí thú, hứng thú fantastic /fænˈtæs.tɪk/ (adj) tuyệt vời historic /hɪˈstɒr.ɪk/ (adj) cổ, cổ kính inconvenient /ˌɪn.kənˈviː.ni.ənt/ (adj) bất tiện, phiền phức incredibly /ɪnˈkred.ɪ.bli/ (adv) đáng kinh ngạc,đến nỗi không ngờ memorial /məˈmɔː.ri.əl/ (n) đài tưởng niệm modern /ˈmɒd.ən/ (adj) hiện đại pagoda /pəˈɡəʊ.də/ (n) ngôi chùa palace /ˈpæl.ɪs/ (n) cung điện, dinh, phủ peaceful /ˈpiːs.fəl/ (adj) yên tĩnh, bình lặng polluted /pəˈluːtɪd/ (adj) ô nhiễm quiet /ˈkwaɪət/ (adj) yên lặng, êm ả railway station /ˈreɪl.weɪ ˈsteɪ.ʃən/ (n) ga tàu hỏa square /skweə(r)/ (n) quảng trường statue /ˈstætʃ.uː/ (n) bức tượng Suburb /ˈsʌb.ɜːb/ (n) khu vực ngoại ô temple /ˈtem.pl̩/ (n) đền, điện, miếu terrible /ˈter.ə.bl̩/ (adj) tồi tệ workshop /ˈwɜːk.ʃɒp/ (n) phân xưởng (sản xuất, sửa chữa..) I. Comparative adjectives (So sánh hơn của tính từ) 1. Với tính từ ngắn Công thức Ví dụ S + be + adj-er + than + noun/pronoun Bikes are slower than cars. Cách thêm ‘’er’’ vào tính từ ngắn Quy tắc chung là thêm ‘’er’’ vào sau tính từ slow  slower tall  taller strong  stronger Tuy nhiên có những ngoại lệ không theo quy tắc trên -Tính từ có 2 âm tiết tận cùng là ‘’y’’ thì đổi ‘’y’’ thành ‘’i’’ rồi thêm ‘’er’’ dirty  dirtier easy  easier happy  happier pretty  prettier noisy  noisier -Tính từ tận cùng có 1 âm tiết tận cùng bằng y thì giữu nguyên y rồi thêm er shy  shyer VOCABULARY GRAMMAR MY NEIGHBOURHOOD Unit 4
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 2 -Tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng: er, le, ow  ta chỉ cần thêm ‘’er’’ clever  cleverer simple  simpler narrow  narrower - Tính từ tận cùng bằng e ta chỉ cần thêm r larger  larger - Tính từ tận cùng là một phụ âm, trước phụ âm là nguyên âm (u,e,o,a,i) thì gấp đôi phụ âm trước khi thêm er big  bigger Những tính từ đặc biệt không theo quy tắc Tính từ So sánh hơn good better bad worse far farther/further little less many more ( trước danh từ đếm được) much more ( trước danh từ không đếm được) 2. Với tính từ dài Công thức Ví dụ S + be + more + adj + than + noun/pronoun A lion is more dangerous than a dog. Thêm more vào trước tính từ dài ( gồm 2 âm tiết trở lên) beautiful  more beautiful delicious  more delicious difficult  more difficult Những tính từ đặc biệt Một số tính từ có 2 hình thức só sánh : er và more clever  cleverer/ more clever common  commoner/ more common likely  likelier/ more likely pleasant  pleasanter/ more pleasant polite  politer/ more polite quiet  quiter/ more quiter simple  simpler/ more simple stupid  stupider/ more stupid subtle  subtler/ more subtle sure  sure/ more sure
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 3 I. Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/) /ɪ/ is a short vowel sound. (/ ɪ / là một nguyên âm ngắn.) - “a” được phát âm là /ɪ/với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng “age” Examples Transcription Meaning village /ˈvɪlɪdʒ/ làng, xã cottage / ˈkɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh - “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re” Examples Transcription Meaning begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu become /bɪˈkʌm/ trở nên - “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm. Examples Transcription Meaning win /wɪn/ chiến thắng miss /mɪs/ nhớ - “ui” được phát âm là /ɪ/ Examples Transcription Meaning build /bɪld/ xây cất guilt /gɪlt/ tội lỗi II. Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/) /iː/ is a long vowel sound. (/ iː / là một nguyên âm dài.) - Âm “e” được phát âm là /iː/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ... Examples Transcription Meaning scene /siːn/ phong cảnh complete /kəmˈpliːt/ hoàn toàn - Âm “ea” được phát âm là /iː/ với những từ có tận cùng là“ea” hoặc “ea” + một phụ âm. Examples Transcription Meaning tea /tiː/ trà meal /miːl/ bữa ăn - “ee” thường được phát âm là /iː/ Examples Transcription Meaning three /θriː/ số 3 see /siː/ nhìn, trông, thấy - “ei” được phát âm là /iː/ trong một số trường hợp: Examples Transcription Meaning receive /rɪˈsiːv/ nhận được ceiling /ˈsiːlɪŋ/ trần nhà - “ie” được phát âm là /iː/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ. Examples Transcription Meaning grief /griːf/ nỗi lo buồn chief /tiːf/ người đứng đầu PRONUNCIATION PRACTICE A LISTENING
Bài tập Tiếng Anh 6 theo đơn vị bài học (Global Success) Page | 4 I. Listen to the short talk twice and circle the correct answer to each of the following questions 1. None of the cities in ______ is larger than London. A. China B. Japan C. Britain D. France 2. Which season is busy in London? A. in summer B. in winter C. in fall D. in spring 3. How many visitors are there in a year in London? A. 7 million B. over 7 million C. 8 million D. over 8 million 4. Does London have good Indian and Italian restaurants? A. No, it isn’t. B. Yes, it does. C. No, it doesn’t. D. Yes, it is. II. Listen to the conversation twice and decide whether the following sentences are True or False. 1. The word “Da Lat” means “Stream of the Lat”. T F 2. Dalat is a popular tourist destination. T F 3. Dalat is famous for flowers only. T F 4. It’s very hot in the hottest season. T F I. Write the words given in the correct columns according to the pronunciation of the underlined part. read sit agree sea meet city coffee baby see eat sheep meat library noisy peaceful exciting expensive police cheap sleepy convenient interesting boring historic II. Choose the word having the underlined part pronounced differently in each line. 1. A. cheap B. sleepy C. near D. peaceful 2. A. big B. wide C. quiet D. exciting 3. A. heavy B. cheap C. tea D. sea 4. A. film B. city C. historic D. nice 5. A. exciting B. inside C. finally D. first 6. A. convenient B. exciting C. expensive D. explain 7. A. lively B. city C. village D. delicious 8. A. cheap B. pear C. clean D. peaceful 9. A. pizza B. dinner C. city D. with 10. A. evening B. enough C. live D. English 11. A. hill B. ship C. kite D. chip 12. A. cheap B. great C. peace D. meal 13. A. evening B. extreme C. scene D. excite 14. A. garage B. village C. message D. shortage 15. A. field B. niece C. quiet D. piece IV. Choose a word that has different stressed syllable from others. 1. A. historic B. direction C. museum D. gallery 2. A. statue B. palace C. arrive D. peaceful 3. A. beautiful B. difficult C. interesting D. polluted read, cheap, sleepy, agree, see, peaceful, convenient, sea, eat, meet, police /i:/ coffee, library, sit, baby, noisy, exciting interesting, expensive, boring, city, historic /i/ B PHONETICS

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.