Nội dung text TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU HỌC - TS.BS Nguyễn Hoàng Vũ - Đại học Y dược [2023].pdf
Module GIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG c. Mặt phẳng đứng dọc D. Mặt phẳng đứng dọc giữa 14. Trên một hình vè giải phẫu cho thấy tim ở giữa, hai bên là phổi phải và phôi trái. Vậy hình vẽ này dựa trên mặt cắt nào sau đây? A. Mặt cắt ngang hoặc mặt cắt đứng dọc B. Mặt cắt ngang hoặc mặt cắt đứng dọc giữa c. Mặt cát ngang hoặc mặt cắt dửng ngang D. Mặt cắt đứng ngang hoặc mặt cắt đứng dọc giữa 15. Mặt gan tay còn được gọi là mặt trước cùa bàn tay. Người ta gọi như vậy là dựa vào mặt phăng nào? A. Mặt phẳng ngang B. Mặt phẳng đứng ngang c. Mặt phẳng đứng dọc D. Mặt phắng đứng dọc giữa 16. Trong các mức độ tổ chức của cơ thể, cá thể là mức độ tổ chức cao nhất. Điểm dặc trưng cùa cá thể là gì? A. Tự trao đồi chất B. Tự hô hấp được c. Hoạt dộng độc lập với cá thể khác D. Được hình thành từ nhiều hệ cơ quan 17. Đơn vị sống nhò nhất của cơ thể là gì? A. Cá thể B. Tế bào c. Phân tử D. Bào quan 18. Tên gọi “cơ gấp ngón cái dài” được đặt dựa vào A. Chức năng của cơ B. Hình dạng cùa cơ c. Chức năng và vị trí của cơ D. Chức năng và hình dạng của cơ 19. Tên gọi “cơ răng sau trên” là dựa vào? A. Chức năng cùa cơ B. Hình dạng của cơ c. Hình dạng và vị trí của cơ D. Chức năng và vị trí cùa cơ 3