Nội dung text 15. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Vật Lí - Đề 15 - File word có lời giải.docx
C. phản ứng thu năng lượng. D. quá trình phóng xạ. Câu 12. Công tơ điện là thiết bị dùng để đo điện năng tiêu thụ của hộ gia đình. Công tơ điện Đơn vị đo của thiết bị này là A. B. C. D. Câu 13. Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng A. quang điện trong. C. cảm ứng điện từ B. quang - phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu R, L và C tương ứng và . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. RLCuuuu B. RLCuuuu C. 22RLCuuuu D. 22RLCuuuu Câu 15. Máy biến áp là một thiết bị dùng để A. biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số. B. biến đổi điện áp xoay chiều và làm thay đổi tần số. C. biến đổi điện áp một chiều. D. biến đổi cường độ dòng điện một chiều. Câu 16. Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường có chiết suất n 1 tới mặt phân cách với môi trường có chiết suất n 2 thì có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra. Gọi i gh là góc giới hạn phản xạ toàn phần. Công thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 17. Trong chiếc điện thoại di động A. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến. C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. Câu 18. Trong bệnh viện có một lọai tủ dùng để khử trùng những dụng cụ y tế sử dụng nhiều lần. Khi hoạt động tử phát ra bức xạ có tác dụng khử trùng là A. Tia hồng ngoại. C. tia X B. tia gamma D. tia tử ngoại Câu 19. Quang điện trở được làm bằng A. chất bán dẫn. B. kim loại. C. chất quang dẫn. D. điện môi. Câu 20. Theo mẫu nguyên tử Hidro của Bo thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ được xác định bằng biểu thức (với ). Năng lượng của nguyên tử khi nó ở trạng thái kích thích thứ 5 là A. B. C. D. Câu 21. Một điện tích q di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện thực hiện công . Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là
A. 2 MNMNUqA B. 2 MN MN A U q . C. MNMNUqA . D. MN MN A U q . Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Khoảng cách từ vân sáng bậc k đến vân trung tâm được xác định theo công thức nào sau đây? A. với B. với C. với D.với Câu 23. Cho khối lượng của hạt proton 1,0073pm u, của hạt notron là 1,0087nm u và của hạt nhân 4 2He là 4,0015um và 21uc931,5MeV . Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 2He là A. 28,41MeV . B. 27,55MeV . C. 29,81MeV . D. 27,81MeV . Câu 24. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là A. B. C. D. Câu 25. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Sự biến thiên của dòng điện trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích của một bản tụ điện? A. cùng pha với B. ngược pha với C. sớm pha so với D. trễ pha so với Câu 26. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,5. B. 1,0. C. 0,71. D. 0,87. Câu 27. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 150 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 360 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là A. 80 %. B. 85 %. C. 90 %. D. 95 %. Câu 28. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. B. C. D. Câu 29. Trong mạch dao động LC, điện trở thuần của mạch không đáng kể, đang có một dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 1 μC và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 10 A. Tần số dao động riêng của mạch là A. 1,6 MHz. B. 16 MHz. C. 16 kHz. D. 1,6 kHz. Câu 30. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo N bằng A. 9. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31. Một dây đàn hồi AB = = 1 m, đầu B tự do, đầu A gắn vào nhánh âm thoa dao động với biên độ nhỏ. Khi âm thoa rung trên dây có sóng dừng. Biết rằng tần số rung của âm thoa trong khoảng từ 50 Hz đến 55 Hz và tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 11. B. 14. C. 12. D. 13. Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất của lò xo là 21 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là A. 19 cm. B. 17 cm. C. 23 cm. D. 25 cm.
Câu 33. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng A. 600 nm. B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm. Câu 34. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Biết khoảng cách giữa một vân tối và vân sáng kề nó là 1,2 mm. Trên màn, M và N là hai điểm ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 8 mm. Số vân sáng giữa hai điểm M và N là A. 11. B. 10. C. 5. D. 6. Câu 35. Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t 1 = 0,05 s. Tại thời điểm t 2 , khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,8 cm. B. 6,7 cm. C. 3,5 cm. D. 3,3 cm. Câu 36. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t gần giá trị nào nhất sau đây? A. 8,12 s. B. 2,36 s. C. 7,20 s. D. 0,45 s. Câu 37. Đặt điện áp u = U 0 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng A. B. C. D. Câu 38. Một học sinh xác định gia tốc rơi tự do bằng cách đo chu kì dao động của con lắc đơn. Kết quả đo thu được chu kì và chiều dài của con lắc lần lượt là T = (2,01 ± 0,01) s và l = (1,00 ± 0,01) m. Lấy π = 3,140 ± 0,002. Gia tốc rơi tự do tại nơi làm thí nghiệm là A. g = (9,7 ± 0,3) m/s2 . B. g = (9,8 ± 0,4) m/s2 . C. g = (9,76 ± 0,42) m/s2 . D. g = (9,76 ± 0,21) m/s2 Câu 39. Hạt prôtôn có động năng 4,68 MeV được bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng thu được hạt nhân và hạt X. Biết hạt X bay ra với động năng 4,2 MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt prôtôn tới. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối. Biết Vận tốc của hạt nhân là A. 8,24.10 6 m/s. B. 10,72.10 6 m/s. C. 1,07.10 6 m/s. D. 0,824.10 6 m/s. Câu 40. Đặt điện áp (V) (với và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là () và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U 0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 95 V. B. 75 V. C. 64 V. D. 130 V.