PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 83. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HẢI DƯƠNG (Thi thử TN THPT năm 2025 môn Toán).docx

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số cho ở các phương án A, B, C, D? A. 21 1 x y x    . B. 21 1 x y x    . C. 1 2 1yx x  . D. 3 31yxx . Câu 2. Một khối chóp có đường cao 3ha và diện tích đáy 2Ba . Thể tích khối chóp đó bằng A. 3 3 2 a . B. 3 3a . C. 3 2 a . D. 3 a . Câu 3. Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O (tham khảo hình vẽ). O A B C D S Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2SASCSO→→→ . B. 2SASBSO→→→ . C. 2SASBSCSDSO→→→→→ . D. SBSDSO→→→ . Câu 4. Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào đồng biến trên ℝ ? A. 2024 2025     x y . B. 2025logyx . C. lnyx . D. xye . Câu 5. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm 1;2;3A và vuông góc với trục hoành có phương trình là A. 320yz . B. 230yz . C. 10x . D. 10x .
Câu 6. Tập nghiệm S của bất phương trình 2log13x là A. 1;7S . B. 9;S . C. 1;9S . D. ;9S . Câu 7. Cho hàm số yfx liên tục trên đoạn ;ab , có đồ thị là C . Diện tích S của hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị C , trục hoành và hai đường thẳng ;xaxb được tính theo công thức A. 2db a Sfxx  . B. db a Sfxx  . C. db a Sfxx  D. 2db a Sfxx  . Câu 8. Một nguyên hàm Fx của hàm số 2322025fxxx là A. 322025Fxxxx . B. 322025Fxxx . C. 62Fxx . D. 32Fxxx . Câu 9. Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau ∞ +∞ 0 ∞∞+ + 1 y y' x 0 00 2 Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 . Câu 10. Thống kê điểm môn Toán của một số học sinh trong đợt khảo sát lần 1, ta được kết quả như bảng sau: Điể m [6,5; 7) [7; 7,5) [7,5; 8) [8; 8,5) [8,5; 9) [9; 9,5) [9,5; 10) Số học sinh 7 10 17 24 13 8 5 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên bằng A. 3,5 . B. 16,5 . C. 3 . D. 2 . Câu 11. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai vectơ 2;1;2u→ và 1;0;4v→ . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. 3;1;2uv→→ . B. uv→→ . C. 3u→ . D. 1;1;6uv→→ . Câu 12. Cho cấp số nhân nu có 121;4uu . Khi đó, 3u bằng
A. 9 . B. 7 . C. 16 . D. 12 . PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số 257.xyfxxxe . a) 07f b) Đạo hàm của hàm số đã cho là ()(25)xfxxe . c) Hàm số yfx nghịch biến trên khoảng 5 ; 2     và đồng biến trên khoảng 5 ; 2     . d) Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số yfx trên đoạn 0;2 lần lượt là 7 và 3e . Câu 2. Cho hàm số yfx liên tục trên ℝ và thỏa mãn 3 1 2fxdx  . a) 3 1 36fxdx  . b) Nếu 3 2 1fxdx  thì 2 1 1fxdx  . c) Nếu Fx là một nguyên hàm của ()fx trên đoạn []1;3 thỏa mãn ()13F= thì ()31F= . d) 23 1 1 ln3xfxx dxab x    , (),abÎΤ¤ . Ta có 5ab+= . Câu 3. Trong một giờ ôn tập môn Toán. Thầy giáo có chuẩn bị các phiếu bài tập gồm hai chủ đề là Thống kê và Xác suất để giao cho 40 bạn học sinh của lớp 12T. Sau khi hết giờ học, thầy giáo thu phiếu và nhận thấy rằng: Có 35 học sinh làm tốt chủ đề Thống kê, có 30 học sinh làm tốt chủ đề Xác suất, có 4 học sinh làm hai chủ đề đều không tốt. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh trong lớp. Gọi các biến cố: A : “Học sinh được chọn làm tốt chủ đề Thống kê”. :B “Học sinh được chọn làm tốt chủ đề Xác suất”. a) 0,875PA . b) 0,75PB . c) 0,8125PAB d) 0,725PAB Câu 4. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng 22 : 111 xyz d   và mặt phẳng ():2340Pxyz . a) Vectơ (1;1;1)n→ là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ()P . b) Đường thẳng d đi qua điểm (2;2;0)A . c) Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng ()P bằng 022,2 (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.