PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GKII-TOÁN 12-4 PHẦN.pdf

MA TRẬN-BẢN ĐẶC TẢ-ĐỀ ĐÁP ÁN GIỮA KÌ 2 LỚP 12 TT Chương/ chủ đề Nội dung/đơn v i n th c M c độ đánh giá Tổng Tỉ lệ % điểm TNKQ Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng – Sai 2C Trả lời ngắn 4C Bi t Hiểu VD Bi t Hiểu VD Bi t Hiểu VD Bi t Hiểu VD Bi t Hiểu VD 1 Chủ đề 1. Nguyên hàm và tích phân (7,0 điểm) Nguyên hàm C1 C2 C3 C13 a C13 c C15 C19 (0,75đ) 5 2 2,5 Tích phân C4 C5 C6 C13 b C16 C20 (1,0đ) 4 1 1 2,5 Ứng dụng hình học của tích phân C7 C8 C13 d C17 C21 (0,75đ) 2 1 2 2 2 Chủ đề 2. Phương pháp tọa độ trong không gian (3,0 điểm) Phương trình mặt phẳng C9 C10 C11 C12 C14 a C14 b, c C14 d C18 C22 0,5 (1đ) 5 2 3 3,0 Tổng số câu 12 0 0 2 4 2 1 1 2 2 (1,5đ) 2 (1,5đ) 16 6 6 Tổng số điểm 3,0 (NB 3,0) 2,0 (0,5 NB+1TH+0,5VD) 2,0 (0,5NB+0,5TH+1,0VD) 3,0 (1,5TH+1,5 VD) 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100
BẢN ĐẶC TẢ TT Chương/ chủ đề Nội dung/đơn v i n th c Yêu cầu cần đạt M c độ đánh giá TNKQ Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng – Sai 2C Trả lời ngắn 4C Bi t Hiểu VD Bi t Hiểu VD Bi t Hiểu VD Bi t Hiểu VD 1 Chủ đề 1. Nguyên hàm và tích phân (6,0 điểm) Nguyên hàm + Nhận biết được khái niệm nguyên hàm của một hàm số. + Giải thích được tính chất cơ bản của nguyên hàm + Xác định được nguyên hàm của 1 số hàm sơ cấp.   2 2 1 1 ; ; sin ; 1 1 cos ; ; ; cos sin ; x x y x y y x x y x y y x x y a y e             + Tính được nguyên hàm trong những trường hợp đơn giản 3 C1,2,3 1 C13a 1 C13c 1 C 15 1 C19 Tích phân + Nhận biết được định nghĩa và các tính chất của tích phân + Tính được tích phân trong những trường hợp đơn giản. 3 C4,5,6 1 C13b 1 C16 1 C20 Ứng dụng hình học của tích phân + Sử dụng được tích phân để tính diện tích của một số hình phẳng, thể tích của một số hình khối + Vận dụng được tích phân để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn 2 C7,8 1 C13d 1 C 17 1 C21 2 Chủ đề 2. Phương pháp tọa độ trong không gian (4,0 Phương trình mặt phẳng + Nhận biết được PTTQ của MP + Thiết lập được PTTQ của mặt phẳng trong hệ trục toạ độ Oxyz theo 1 trong 3 cách cơ bản: qua 1 điểm và biết VTPT; qua 1 điểm và biết cặp VTCP (suy ra VTPT nhờ vào việc tìm vectơ vuông góc với cặp VTCP); qua 3 điểm không thẳng 4 C9,10, 11,12 2 C2a,b 1 C2c 1 C2d 1 C3 1 C18 1 C22
điểm) hàng. + Thi ết l ập được đi ều ki ện đ ể hai MP song song, vuông góc với nhau. + Tính được kho ảng cách từ 1 đi ểm đ ến 1 MP b ằng PP to ạ đ ộ . + V ận dụng được ki ến thức v ề PTMP đ ể gi ải 1 s ố bài toán liên quan đ ến thực ti ễn. T ổng s ố câu 12 0 0 2 4 2 1 1 2 0 2 2 T ổng s ố đi ể m 3,0 2,0 2,0 3,0 T ỉ l ệ % 30 20 20 30
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 – LỚP 12 Phần 1. Trắc nghiệm Dạng I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nguyên hàm của hàm số ( ) x f x e  là: A. 1 . 1 x e C x    B. . x e C C. . x e C x  D. . . x x e C Câu 2. Nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x  là: A. 2 ln 2 . x C B. 1 2 . x C   C. 2 . x C D. 2 . ln 2 x C Câu 3. Mệnh đề nào sau đây sai? A. [ ( ) ( )] ( ) ( ) . f x g x dx f x dx g x dx       B. [ ( ) ( )] ( ) ( ) . f x g x dx f x dx g x dx       C. f x g x dx f x dx g x dx ( ). ( ) ( ) . ( ) .     D. kf x dx k f x dx k ( ) ( ) ,( 0).     Câu 4. Cho hàm số f x( ) liên túc trên đoạn [1;3] và F x( ) là một nguyên hàm của f x( ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3 1 f x dx F F ( ) (3) (1).    B. 3 1 f x dx F F ( ) (3) (1).    C. 3 1 f x dx F F ( ) (1) (3).    D. 3 1 f x dx F F ( ) (3) (1).     Câu 5. Biết 3 2 f x dx ( ) 3   và 3 2 g x dx ( ) 1   . Khi đó   3 2 f x g x dx ( ) ( )   bằng A. 4. B. 2. C. 2. D. 3. Câu 6. Cho 2 1 f x dx ( ) 5   . Khi đó 2 1 3 ( ) f x dx  bằng A. 8. B. 15. C. 2. D. 2. Câu 7. Cho hàm số y f x  ( ) liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn [ ; ] a b . Xét hình phẳng ( ) H giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x  ( ) , trục hoành và hai đường thẳng x a x b   , . Khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng ( ) H quanh trục Ox có thể tích là: A. ( ) . b a V f x dx    B. 2 ( ) . b a V f x dx    C.   2 2 ( ) . b a V f x dx    D.   2 ( ) . b a V f x dx    Câu 8. Cho hàm số f x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x y x x       , 0, 1, 3 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1 3 1 1 S f x dx f x dx ( ) ( ) .       B. 1 3 1 1 S f x dx f x dx ( ) ( ) .      C. 1 3 1 1 S f x dx f x dx ( ) ( ) .      D. 1 3 1 1 S f x dx f x dx ( ) ( ) .       Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ): 2 3 1 0 P x y z     . Vectơ nào dưới đây là một vec tơ pháp tuyến của ( ) P ?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.