Nội dung text ST_30 ĐỀ THI HSG KHTN 7.pdf
0 Bộ 30 đề thi thử học sinh giỏi KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Theo chương trình GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MỚI MỤC LỤC Đề số 1 .......................................................................................................................................................1 Đề số 2 .....................................................................................................................................................15 Đề số 3 .....................................................................................................................................................23 Đề số 4 .....................................................................................................................................................34 Đề số 5 .....................................................................................................................................................45 Đề số 6 .....................................................................................................................................................55 Đề số 7 .....................................................................................................................................................68 Đề số 8 .....................................................................................................................................................80 Đề số 9 .....................................................................................................................................................93 Đề số 10 .................................................................................................................................................103 Đề số 11 .................................................................................................................................................114 Đề số 12 .................................................................................................................................................125 Đề số 13 .................................................................................................................................................134 Đề số 14 .................................................................................................................................................143 Đề số 15 .................................................................................................................................................150 Đề số 16 .................................................................................................................................................161 Đề số 17 .................................................................................................................................................169 Đề số 18 .................................................................................................................................................177 Đề số 19 .................................................................................................................................................186 Đề số 20 .................................................................................................................................................194 Đề số 21 .................................................................................................................................................204 Đề số 22 .................................................................................................................................................213 Đề số 23 .................................................................................................................................................222 Đề số 24 .................................................................................................................................................230 Đề số 25 .................................................................................................................................................238 Đề số 26 .................................................................................................................................................246 Đề số 27 .................................................................................................................................................255 Đề số 28 .................................................................................................................................................263 Đề số 29 .................................................................................................................................................271 Đề số 30 .................................................................................................................................................280
1 ĐỀ THI THAM KHẢO HSG CẤP TRƯỜNG – LỚP 7 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) ---------------------------------------------------------------------------- Đề số 1 Lưu ý: Thí sinh không đƣợc sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:....................................Số báo danh:.......................... NỘI DUNG ĐỀ Câu 1. (2,0 điểm) Điện tích hạt nhân của các nguyên tử A, B, C, D lần lƣợt +5, +9, +12, +16. Bạn Lan vẽ các mô hình biểu diễn cấu tạo của các nguyên tử A, B, C, D nhƣ sau: (A) (B) (C) (D) a) Hãy tìm số proton của các nguyên tử A, B, C, D. b) Bạn Lan vẽ mô hình nào đúng, mô hình nào sai? c) Các nguyên tử A, B, C, D có cùng thuộc một nguyên tố hóa học không? Tại sao? d) Hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của các nguyên tử A, B, C, D. Câu 2. (1,5 điểm) Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau:
2 a) Em biết đƣợc thông tin gì trong ô nguyên tố calcium? b) Nguyên tố calcium này nằm ở vị trí nào (ô, nhóm, chu kì) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? c) Tên gọi của nhóm chứa nguyên tố này là gì? d) Calcium có cần thiết cho cơ thể chúng ta không? Lấy ví dụ minh hoạ. Câu 3. (1,5 điểm) a) Tính hóa trị của A trong hợp chất AxOy (biết x, y nguyên dƣơng, tối giản). b) Một hợp chất AxOy, biết phần trăm khối lƣợng của A là 70%. Tìm công thức của hợp chất đó biết A là kim loại. Câu 4. (2,0 điểm) a) Một ngƣời đi xe máy với tốc độ 36 km/h nhìn thấy một xe đạp đang chuyển động ngƣợc chiều ở cách xa mình 280 m. Sau 20s, hai xe đi ngang qua nhau. Tính tốc độ của xe đạp. b) Cho đồ thị (I) và (II) trên hình bên biểu diễn chuyển động thẳng đều của xe máy và xe đạp theo cùng một chiều. Căn cứ vào đồ thị, hãy cho biết: b1) Xe máy và xe đẹp có khởi hành cùng một lúc và tại cùng một nơi không? b2) Tốc độ của mỗi xe. b3) Xác định vị trí gặp nhau hai xe và quãng đƣờng mỗi xe đi đƣợc đến khi gặp nhau. Câu 5. (1,0 điểm) Đọc đoạn văn bản sau và thực hiện các yêu cầu bên dƣới. Ngày 08/09/2021, Tổ chức An toàn Giao thông Toàn cầu đã công bố một bản báo cáo với tiêu đề “Tai nạn giao thông đƣờng bộ, biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trƣờng và tổng chi phí của tốc độ: Sáu biểu đồ nói lên tất cả”. 0 10 20 30 40 0.5 1 1.5 2 t (h) S (km) (I) (II)
3 Bản báo cáo đã làm sáng tỏ những hiểu lầm phổ biến về tác động của tốc độ đối với an toàn giao thông đƣờng bộ, tắc nghẽn giao thông, ô nhiễm môi trƣờng cũng nhƣ chi phí đi lại. Dẫn chứng cụ thể trong báo cáo một lần nữa nhấn mạnh giảm tốc độ là một trong những cách hiệu quả nhất giúp cải thiện an toàn đƣờng bộ. Cụ thể, nếu tốc độ phƣơng tiện tăng lên 1% thì số ngƣời chết vì tai nạn giao thông tƣơng ứng tăng từ 3,5 – 4%. Báo cáo cũng chỉ ra rằng việc áp dụng các giới hạn tốc độ thấp hơn sẽ tối ƣu hơn về mặt kinh tế. Các phân tích ủng hộ việc cho phép tốc độ cao thƣờng chỉ tập trung vào lợi ích của việc tiết kiệm thời gian di chuyển mà bỏ qua các chi phí kinh tế khác nảy sinh từ va chạm, khí thải, nhiên liệu và bảo dƣỡng phƣơng tiện. Báo cáo cũng nêu những lợi ích khác của giảm tốc độ trong việc thúc đẩy giao thông bền vững. Đó là giảm tác động biến đổi khí hậu của giao thông đƣờng bộ, tăng hiệu suất sử dụng (nhiên liệu và bảo dƣỡng phƣơng tiện), cải thiện sự hoà nhập xã hội và mức độ thân thiện với ngƣời đi bộ của hệ thống giao thông. (Theo Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải) a) Dẫn chứng một số liệu từ bản báo cáo cho thấy tốc độ ảnh hƣởng rất lớn đến an toàn giao thông đƣờng bộ. b) Biện pháp nào là hữu hiệu nhất để giúp cải thiện an toàn giao thông đƣờng bộ? c) Nêu những lợi ích của việc giảm tốc độ đối với xã hội. Câu 6. (2,0 điểm) a) Nêu từ 2 ví dụ về hiện tƣợng phản xạ ánh sáng mà em quan sát đƣợc trong thực tế. b) Ban đêm, ta không thể đọc sách trong một căn phòng tối. Chỉ khi bật đèn lên, ta mới có thể nhìn thấy trang sách. Vì sao? c) Từ hình ảnh của các đƣờng sức từ, hãy nêu một phƣơng pháp xác định chiều của đƣờng sức từ nếu biết tên các cực của nam châm.