NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1 GVSB:HuuThiHoa Email:
[email protected] GVPB1: Thanh Nga Email:
[email protected] GVPB2: … (Tên Zalo) …. Email: …………………… A.III.14_ Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. Cấp độ: Nhận biết I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số dư r trong phép chia 713a cho 51b là A. 0r . B. 49r . C. 13r . D. 50r . Câu 2: Khi chia a cho b , 0b được thương là q và số dư là r thì A. br0 . B. 0r . C. br0 . D. br0 . Câu 3: Khi chia a cho b , 0b thì abqr , 0rb , trong đó A. q là thương, r là số dư. B. r là thương. C. q là số chia. D. q là số dư, r là thương. Câu 4: Phép chia 128:12 có thương và số dư lần lượt là A. 10;0 . B. 10;6 . C. 10;8 . D. 10;7 . Câu 5: Phép chia nào dưới đây có cùng số dư với phép chia 32:5 ? A. 16:4 . B. 20:3 . C. 40:7 . D. 25:2 . Câu 6: Số dư của phép chia 159:30 là A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 9 . Câu 7: Thương của phép chia 571:15 là A. 38 . B. 7 . C. 15 . D. 571 . Câu 8: Phép chia có số chia là 4 thì số dư có thể nhận bao nhiêu giá trị ? A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Câu 9: Trong một phép chia có dư, số chia là 6 thì số dư bé nhất có thể là A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 3 . Câu 10: Phép chia nào sau đây là phép chia có dư ? A. 125:5 . B. 104:4 . C. 132:11 . D. 139:15 . Câu 11: Biết :1524x (dư 5 ). Giá trị của x là A. 365 . B. 360 . C. 358 . D. 364 . Câu 12: Biết :3413x (dư 17 ) . Giá trị của x là A. 442 . B. 425 . C. 459 . D. 381 . Câu 13: Biết 444:5x (dư 9 ) .Giá trị của x là
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 A. 87 . B. 5 . C. 9 . D. 458 . Câu 14: Biết 815:67x (dư 11 ) .Giá trị của x là A. 815 . B. 12 . C. 11 . D. 737 . Câu 15: Biết 702:33x (dư 9 ) .Giá trị của x là A. 20 . B. 33 . C. 21 . D. 9 . Câu 16: Biết 244:1417 (dư x ) .Giá trị của x nhỏ hơn A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 5 . Câu 17: Biết 1679:4537 (dư x ). Giá trị của x là số liền sau của số A. 14 . B. 13 . C. 15 . D. 16 . Câu 18: Một phép chia có dư, thương là 180 , số chia là 8 . Số dư lớn nhất của phép chia có thể là A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 5 . Câu 19: Một phép chia có dư, thương là 24 , số chia là 100 . Khi đó, số dư là số lớn nhất có thể là A. 99 . B. 100 . C. 98 . D. 101 . Câu 20: Minh dùng 53000 đồng để mua bút. Mỗi cây bút giá 5000 đồng. Số bút Minh mua được nhiều nhất là A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 12 . B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Tìm thương và số dư của các phép chia 472:43 . Câu 2: Tìm thương và số dư của các phép chia 732:61 . Câu 3: May mỗi bộ quần áo hết 3 m vải. Hỏi có 305 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? Câu 4: Một cửa hàng có 372 kg gạo cần đóng vào các bao nhỏ, mỗi bao có thể chứa được nhiều nhất là 10 kg. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cái bao để chứa hết số gạo đó? Câu 5: Cho biết abqr , 182,5ab . Tìm q ; r . Câu 6: Cho biết abqr , 122,3ab . Tìm q ; r . Câu 7: Cho biết abqr , 17,5,4bqr . Tìm a . Câu 8: Cho biết abqr , 10,7,5bqr . Tìm a . Câu 9: Cho biết abqr , 137,7,4aqr . Tìm b . Câu 10: Cho biết abqr , 348,5,3aqr . Tìm b . Câu :11 Tìm x biết : :13123x ( dư 5 ). Câu 12: Tìm x biết : :27100x ( dư 15 ). Câu 13: Tìm x biết : 583:20x ( dư 3 ). Câu 14: Tìm x biết : 437:12x ( dư 5 ). Câu 15: Tìm số tự nhiên a biết khi chia a cho 34 thì được thương là 4 và có số dư là 11 . Câu 16: Tìm số tự nhiên a biết khi chia a cho 53 thì được thương là 14 và số dư là 12 .
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3 Câu 17: Tìm số tự nhiên b biết khi chia 264 cho b thì được thương là 9 và số dư là 3 . Câu 18: Một tàu hoả cần chở 890 khách. Mỗi toa tàu chứa được 73 khách. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết khách? Câu 19: Một hội trường có 42 chỗ ngồi cho một hàng ghế. Nếu có 1000 đại biểu tham dự họp thì phải dùng ít nhất bao nhiêu hàng ghế? Câu 20: Một trường Trung học cơ sở có 397 học sinh tham dự lễ tổng kết cuối năm. Ban tổ chức đã chuẩn bị những chiếc ghế băng 5 chỗ ngồi. Phải có ít nhất bao nhiêu ghế băng như vậy để tất cả học sinh đều có chỗ ngồi? Hết II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.C 5.B 6.D 7.A 8. B 9. C 10.D 11. A 12. C 13. A 14. B 15. C 16. C 17. B 18. A 19. A 20. B Câu 1: Số dư r trong phép chia 713a cho 51b là A. 0r . B. 49r . C. 13r . D. 50r . Lời giải Chọn D. Ta có 713:5113 (dư 50 ). Vậy số dư r trong phép chia là 50 . Câu 2: Khi chia a cho b , 0b được thương là q và số dư là r thì A. br0 . B. 0r . C. br0 . D. br0 . Lời giải Chọn D. Khi chia a cho b , 0b được thương là q và số dư là r thì 0rb . Câu 3: Khi chia a cho b , 0b thì abqr , 0rb , trong đó A. q là thương, r là số dư. B. r là thương. C. q là số chia. D. q là số dư, r là thương. Lời giải Chọn A.
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4 Khi chia a cho b , 0b thì abqr , 0rb , trong đó q là thương, r là số dư. Câu 4: Phép chia 128:12 có thương và số dư lần lượt là A. 10;0 . B. 10;6 . C. 10;8 . D. 10;7 . Lời giải Chọn C. Ta có 127:1210 (dư 8 ). Do đó, thương của phép chia là 10 , số dư là 8 . Câu 5: Phép chia nào dưới đây có cùng số dư với phép chia 32:5 ? A. 16:4 . B. 20:3 . C. 40:7 . D. 25:2 . Lời giải Chọn B. Ta có : 32:56 (dư 2 ); 16:44 ; 20:36 (dư 2 ); 40:75 (dư 5 ); 27:212 (dư 3 ). Vây phép chia 20:36 (dư 2 ) có cùng số dư với phép chia 32:5 . Câu 6: Số dư của phép chia 159:30 là A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 9 . Lời giải Chọn D. Ta có 159:305 (dư 9 ). Do đó, số dư là 9 . Câu 7: Thương của phép chia 571:15 là A. 38 . B. 7 . C. 15 . D. 571 . Lời giải Chọn A. Ta có 571:1538 (dư 1 ). Do đó, thương của phép chia 38 . Câu 8: Phép chia có số chia là 4 thì số dư có thể nhận bao nhiêu giá trị ? A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn B.