Nội dung text 4. (GV). THI ONLINE ĂN TRỌN ĐIỂM CÂU HỎI TỪ LOẠI VÀ TRẬT TỰ TỪ (BUỔI 1).docx
THI ONLINE: ĂN TRỌN ĐIỂM CÂU HỎI TỪ LOẠI VÀ TRẬT TỰ TỪ (BUỔI 1) Read the following texts and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 30. 1. GreenTech Solutions proudly announces the launch of its (1) _______. This new collection features products made from (2) _______ materials, lowering environmental impact without compromising on quality. The products also highlight GreenTech Solutions’ commitment to green (3) _______. GreenTech Solutions tự hào thông báo việc ra mắt dòng sản phẩm thân thiện với môi trường của mình. Bộ sưu tập mới này gồm các sản phẩm được làm từ vật liệu bền vững, giảm thiểu tác động đến môi trường mà không làm giảm chất lượng. Những sản phẩm này cũng thể hiện cam kết của GreenTech Solutions với sự đổi mới xanh. Question 1. A. product eco-friendly line B. eco-friendly product line C. line eco-friendly product D. product line eco-friendly Trật tự từ: - Ta có cụm danh từ 'product line' (dòng sản phẩm) nên ta cần tính từ 'eco-friendly (thân thiện với môi trường) đứng trước cụm danh từ này để bổ sung ý nghĩa. Tạm dịch: GreenTech Solutions proudly announces the launch of its eco-friendly product line. (GreenTech Solutions tự hào thông báo việc ra mắt dòng sản phẩm thân thiện với môi trường của mình.) Chọn đáp án B Question 2. A. sustainable B. sustain C. sustainability D. sustainably Kiến thức từ loại: A. sustainable (adj): bền vững B. sustain (v): duy trì C. sustainability (n): sự bền vững D. sustainably (adv): một cách bền vững Trước danh từ 'materials', ta cần một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ này. Do vậy, ta chọn 'sustainable'. Tạm dịch: This new collection features products made from sustainable materials, lowering environmental impact without compromising on quality. (Bộ sưu tập mới này gồm các sản phẩm được làm từ vật liệu bền vững, giảm thiểu tác động đến môi trường mà không làm giảm chất lượng.) Chọn đáp án A Question 3. A. innovatively B. innovative C. innovate D. innovations Kiến thức từ loại: A. innovatively (adv): một cách sáng tạo B. innovative (adj): sáng tạo C. innovate (v): đổi mới D. innovation (n): sự đổi mới - commitment to somebody/something: cam kết với ai đó/cái gì đó - Do vậy, ta cần một danh từ đứng sau tính từ “green”. Vì thế, ta chọn 'innovations'. Tạm dịch: The products also highlight GreenTech Solutions' commitment to green innovations. (Những sản phẩm này cũng thể hiện cam kết của GreenTech Solutions với sự đổi mới xanh.)
Ăn một chế độ ăn cân bằng bao gồm rau củ, trái cây và protein là quan trọng để có sức khỏe tốt. Những thực phẩm này cung cấp năng lượng tự nhiên và giúp cơ thể hoạt động tốt. Tránh đồ ăn vặt và đồ uống có đường có thể cải thiện tiêu hóa và ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn. Bằng cách lựa chọn thực phẩm tốt hơn, mọi người có thể duy trì thể trạng tốt, cảm thấy năng động hơn và sống lâu hơn, khỏe mạnh hơn. Dinh dưỡng tốt là chìa khóa cho sức khỏe tổng thể. Question 10. A. import B. important C. importance D. importantly Kiến thức từ loại: A. import (v): nhập khẩu B. important (adj): quan trọng C. importance (n): sự quan trọng D. importantly (adv): một cách quan trọng - Ta cần một tính từ sau to be. Do vậy, ta chọn 'important'. Tạm dịch: Eating a balanced diet which includes vegetables, fruits, and proteins is important for good health. (Ăn một chế độ ăn cân bằng bao gồm rau củ, trái cây và protein là quan trọng để có sức khỏe tốt.) Chọn đáp án B Question 11. A. function B. functional C. functionally D. functionality Kiến thức từ loại: A. function (v): hoạt động B. functional (adj): có chức năng C. functionally (adv): về mặt chức năng D. functionality (n): tính năng - help somebody/something do something: giúp ai/cái gì làm gì - Do vậy, ta cần một động từ nên ta chọn 'function'. Tạm dịch: These foods provide a natural energy boost and help the body function well. (Những thực phẩm này cung cấp năng lượng tự nhiên và giúp cơ thể hoạt động tốt.) Chọn đáp án A Question 12. A. problems potential health B. potential problems health C. health potential problems D. potential health problems Trật tự từ: - Ta cần một danh từ đóng vai trò làm tân ngữ cho động từ 'prevent. - Ta có cụm danh từ 'health problems' (các vấn đề sức khỏe) nên ta cần tính từ 'potential (tiềm ẩn) đứng trước cụm danh từ này để bổ sung ý nghĩa. Tạm dịch: Avoiding junk food and sugary drinks can improve digestion and prevent potential health problems. (Tránh đồ ăn vặt và đồ uống có đường có thể cải thiện tiêu hóa và ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn.) Chọn đáp án D Question 13. A. better food choices B. food better choices C. choices better food D. food choices better Trật tự từ: - Ta cần một danh từ đóng vai trò làm tân ngữ cho động từ 'making. - Ta có cụm danh từ ‘food choices” (các lựa chọn thực phẩm), nên ta cần tính từ “better” (tốt hơn) đứng trước cụm danh từ này để bổ sung ý nghĩa. Tạm dịch: