Nội dung text 1. Phần 1 - Giới thiệu chung về Colocation và Idiom.doc
PHẦN I GIỚI THIỆU CHUNG VỀ COLLOCATIONS VÀ IDIOMS I. Collocations 1. Collocation là gì? Collocation là cách thức các từ kết hợp với nhau trong một ngôn ngữ nhằm tạo ra lời nói và câu viết tự nhiên. Nói đơn giản đó là những cụm từ thường đi với nhau và khi bạn dùng đúng những cụm này thì cách diễn đạt sẽ tự nhiên, gần với người bản ngữ hơn. Ví dụ: to make a speech: phát biểu to give sb a hand: giúp ai đó to do harm: gây hại to fall asleep: ngủ thiếp đi to make an enlargement: phóng to heavy rain: mưa to death penalty: án tử hình 2. Các dạng collocations a. Adj + Noun Ví dụ: - nuclear family: gia đình gồm có 2 thế hệ sống dưới một mái nhà - extreme weather: thời tiết khắc nghiệt - a rapid change: thay đổi nhanh chóng/mau lẹ - abrupt/sudden end: kết thúc đột ngột - heavy traffic: ách tắc giao thông b. Verb + Noun Ví dụ: - cause damage: gây thiệt hại - make excuse: viện cớ - make decisions: quyết định - make friends: kết bạn - hurt one's feelings: làm tổn thương ai c. Noun + Verb Ví dụ: - time passes: thời gian trôi qua - the sun sets: mặt trời lặn - efforts are bearing fruit: nỗ lực được đền đáp xứng đáng - face darkens: mặt mũi tối sầm d. Adv + Adj Ví dụ: - absolutely gorgeous: cực kì xinh đẹp - seriously ill: ốm nặng - painfully shy: vô cùng xấu hổ - brutally honest: hết sức thật thà
- completely exhausted: hoàn toàn kiệt sức e. Verb + Adverb Ví dụ: - rain heavily: mưa to - shine brightly: tỏa sáng, chói chang - increase dramatically: tăng mạnh - congratulate sb warmly: nhiệt liệt chúc mừng ai - speak highly of: nói tốt về f. Prepositional phrase Ví dụ: - in favor of: ủng hộ - on the verge of: trên bờ vực của - in danger of: có nguy cơ, gặp nguy hiểm - as a result of: bởi vì g. Noun + Gerund Ví dụ: - food poisoning: ngộ độc thực phẩm - a second helping: phần ăn thứ hai h. Noun + Noun Ví dụ: - food additives: chất bảo quản thực phẩm - sales manager: giám đốc kinh doanh - movie star: ngôi sao điện ảnh - stock market: thị trường chứng khoáng - counterfeit bills: tiền giả - business trip: chuyến công tác 3. Một số cụm từ cô định (collocations) thông dụng STT Cụm từ cố định Nghĩa 1 Let one's hair down thư giãn, xả hơi 2 Drop-dead gorgeous thể chất, cơ thể tuyệt đẹp 3 The length and breadth of st ngang dọc khắp cái gì 4 Make headlines trở thành tin tức quan trọng, được lan truyền rộng rãi 5 Take measures to do st thực hiện các biện pháp để làm gì 6 It is the height of stupidity... = It is no use... thật vô nghĩa khi... 7 Pave the way for chuẩn bị cho, mờ đường cho 8 Speak highly of st đề cao điều gì, nói tốt về 9 Tight with money thắt chặt tiền bạc, tiết kiệm 10 In a good mood In a bad mood trong một tâm trạng tốt, vui vẻ tâm trạng tồi tệ
41 To be out of habit mất thói quen, không còn là thói quen 42 Pick one’s brain hỏi, xin ý kiến ai về điều gì 43 Probe into dò xét, thăm dò 44 To the verge of đến bên bờ vực của 45 Lay claim to st tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì (thường là tiền, tài sản) 46 Pour scorn on sb dè bỉu/chê bai ai đó 47 A second helping phần ăn thứ hai 48 Break new ground khám phá ra, làm ra điêu chưa từng được làm trước đó 49 Make a fool (out) of sb/yourself khiến ai đó trông như kẻ ngốc 50 Be rushed off one’s feet bận rộn 51 Be/come under fire bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì 52 Be at a loss bối rối, lúng túng 53 Take to flight chạy đi 54 Do an impression of sb bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai 55 Have a (good) head for st có khả năng làm điều gì đó thật tốt 56 Reduce sb to tears = make sb cry làm ai khóc 57 Take a fancy to bắt đầu thích cái gì 58 Keep an eye on để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì 59 Get a kick out of thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= to like, be interested in...) 60 Kick up a fuss about giận dữ, phàn nàn về cái gì 61 Come what may dù khó khăn đến mấy/dù có rắc rối gì đi nữa 62 By the by = by the way tiện thể, nhân tiện 63 What is more thêm nữa là (thêm một điều gì đó có tính quan trọng hơn) 64 Be that as it may cho dù như thế 65 Put all the blame on sb đổ tất cả trách nhiệm cho ai 66 Take out insurance on st = buy an insurance policy for st mua bảo hiểm cho cái gì 67 Make a go of st thành công trong việc gì 68 Make effort to do st = try/attempt to do st = in an attempt to do st cố gắng làm gì 69 Put effort into st bỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì 70 Out of reach ngoài tầm với